Sắp xếp các số thực \( - \frac{2}{3};\,\,\sqrt 2 ;\,\,0,2(14)\,;\frac{4}{7};\,\,0,123\) theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. \( - \frac{2}{3}\);0,123; 0,2(14); \(\frac{4}{7}\); \(\sqrt 2 \);
B. \( - \frac{2}{3}\);\(\frac{4}{7}\); 0,123; 0,2(14); \(\sqrt 2 \);
C. \(\sqrt 2 \); \(\frac{4}{7}\); 0,123; 0,2(14); \( - \frac{2}{3}\);
D. \(\sqrt 2 \); \(\frac{4}{7}\); 0,2(14); 0,123; \( - \frac{2}{3}\).
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: D
Ta chia dãy số trên thành 2 nhóm:
Nhóm 1: \( - \frac{2}{3}\)
Nhóm 2: \(\sqrt 2 ;\,\,0,2(14)\,;\,\,\frac{4}{7}\,;\,\,0,123\)
Xét nhóm 2 ta có:
\(\sqrt 2 = 1,414...\); 0,2(14) = 0,214…; \(\frac{4}{7} = 0,571...\)
Mà 1,414…> 0,571…> 0,214…> 0,123 nên \(\sqrt 2 \)> \(\frac{4}{7}\)> 0,2(14) > 0,123.
Vì 0,123 là số dương, \( - \frac{2}{3}\) là số âm mà số dương luôn lớn hơn số âm nên 0,123 >\( - \frac{2}{3}\).
Suy ra, \(\sqrt 2 \)> \(\frac{4}{7}\)> 0,2(14) > 0,123 > \( - \frac{2}{3}\).
Vậy chọn đáp án D.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
\(\left| x \right| = \sqrt 5 \)
Vì \(\sqrt 5 \) > 0 nên x = \(\sqrt 5 \) hoặc x = \( - \sqrt 5 \).
Do đó có hai giá trị x thỏa mãn bài toán.
Vậy chọn đáp án B.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Số đối của \(\sqrt 5 \)là \( - \sqrt 5 \).
Vậy chọn đáp án B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Tập số thực được kí hiệu là \(\mathbb{Q}\) ;
B. Số tự nhiên không phải là số thực;
C. Quan hệ giữa các tập số \(\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\);
D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm x trên trục số;
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm –x đến điểm x trên trục số;
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm –x trên trục số;
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(\sqrt 4 \in \mathbb{N}\);
B. \(\sqrt 3 \in \mathbb{Q}\);
C. \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\);
D. \( - 9 \in \mathbb{Z}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. |− 9,35|;
B. 6,(23);
C. \(\frac{1}{3}\);
D. \(\sqrt 3 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.