Câu hỏi:
05/07/2023 1,534Read the passage and choose the word or phrase that best fits each blank
THE NATIONAL CITIZEN SERVICE (NCS)
The National Citizen Service (NCS) is a government-run programme in England that gives teens a chance to do new things and help people at the same time. Young people between 15 and 17 years old can volunteer for team projects that help their communities. In this way, they can (16) _____ new challenges and learn useful life and work skills.
Each NCS project brings together young people from different backgrounds. As a team they develop a project to (17) _____something that they are passionate about. There are many different groups, issues and problems that they can help with, including: the elderly, the homeless, children, animal shelters, (18) _____, the environment and much, much more.
After they make a plan, the teens work in the community to put their projects into action. (19)_____, the community is better off and the students build their self-confidence and (20) _____ teamwork, leadership and communication skills.
In this way, they can (16) _____ new challenges and learn useful life and work skills.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Take on: tuyển dụng; đương đầu, đối đầu
Take off: cởi (quần áo), cất cánh (máy bay)
Take up: chiếm thời gian; bắt đầu một sở thích, thói quen; rút ngắn
Take down: tháo dỡ, viết
Dịch: Bằng cách này, họ có thể đương đầu với những thử thách mới và học hỏi các kỹ năng sống và làm việc hữu ích
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
As a team they develop a project to (17) _____something that they are passionate about.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Reconcile with sb: làm lành, hòa giải với
Rely on: dựa dẫm vào
Integrate into: hòa nhập vào, kết hợp vào
Deal with: giải quyết
Dịch: Là một nhóm, họ phát triển một dự án để giải quyết vấn đề mà họ đam mê.
Câu 3:
There are many different groups, issues and problems that they can help with, including: the elderly, the homeless, children, animal shelters, (18) _____, the environment and much, much more.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
The + adj: chỉ một nhóm người
Dịch: … họ có thể giúp đỡ, bao gồm: người già, người vô gia cư, trẻ em, trại động vật, người tàn tật, môi trường và nhiều hơn nữa.
Câu 4:
(19)_____, the community is better off and the students build their self-confidence and (20) _____ teamwork, leadership and communication skills.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Moreover, …: thêm vào đó
As a result, …: kết quả là
On the contrary: trái lại
Dịch: Sau khi lập kế hoạch, thanh thiếu niên làm việc trong cộng đồng để thực hiện các dự án của họ. Kết quả là, cộng đồng trở nên tốt hơn…
Câu 5:
(19)_____, the community is better off and the students build their self-confidence and (20) _____ teamwork, leadership and communication skills.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Gain (v): nhận được, thu được
Earn (v): kiếm được (tiền)
Win (v): giành được (giải thưởng)
Own (v): sở hữu
Dịch: nhận được kỹ năng làm việc nhóm, lãnh đạo và giao tiếp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
When getting into troubles, Jack never _____ on other people for help. He always solves them on his own.
Câu 2:
She didn’t obey the school rules and that upset her parents very much.
Her failure _____________________________________________________
Câu 3:
He became successful as a famous writer at the age of 20. (focus on the underlined phrase)
It was _________________________________________________________
Câu 4:
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each question.
He is truly a reliable friend. He will always be with me and never let me down.
Câu 5:
Indicate the correct option to complete each of the following sentences.
Jack: "Many happy returns!” – Laura: “_____”
Câu 6:
I / never attend / such / enjoyable wedding / party before//.
_______________________________________________________________
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
15 Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
về câu hỏi!