Câu hỏi:
24/06/2022 2,985Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each question.
He is truly a reliable friend. He will always be with me and never let me down.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Reliable (adj): có thể tin cậy = Dependable (adj): đáng tin cậy >< Untrustworthy (adj): Không đáng tin cậy
Independent (adj): tự lập, độc lập
Decisive (adj): dứt khoát, kiên quyết
Dịch: Anh ấy thực sự là một người bạn đáng tin cậy. Anh ấy sẽ luôn ở bên tôi và không bao giờ làm tôi thất vọng.
>Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Rely on sb: dựa dẫm vào ai
Dịch: Khi gặp rắc rối, Jack không bao giờ dựa dẫm vào sự giúp đỡ của người khác. Anh ấy luôn giải quyết chúng một mình.
Lời giải
Đáp án đúng là: Her failure to obey the school rules upset her parents very much.
Failure to V: thất bại trong việc gì
Dịch: Cô ấy không tuân theo nội quy của trường và điều đó khiến cha mẹ cô ấy rất buồn.
Use suggested words or groups of words to write complete sentences.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.