Câu hỏi:
13/07/2024 6,787Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20 biểu diễn lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ.
a) Lập bảng số liệu thống kê lượng mưa trung bình năm ở Cần Thơ theo mẫu sau:
b) Tính tổng lượng mưa trung bình năm ở Cần Thơ.
c) Tìm ba tháng có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất ở Cần Thơ.
d) Tìm ba tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Dựa vào biểu đồ ta thấy lượng mưa trung bình của các tháng trong năm ở Cần Thơ như sau:
Tháng 1: 6,1 mm.
Tháng 2: 1,9 mm.
Tháng 3: 13,3 mm.
Tháng 4: 36,5 mm.
Tháng 5: 167,7 mm.
Tháng 6: 222,6 mm.
Tháng 7: 239,2 mm.
Tháng 8: 231,0 mm.
Tháng 9: 252,1 mm.
Tháng 10: 275,3 mm.
Tháng 11: 150,1 mm.
Tháng 12: 39,7 mm.
Khi đó ta có bảng số liệu sau:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng mưa (mm) |
6,1 |
1,9 |
13,3 |
36,5 |
167,7 |
222,6 |
239,2 |
231,0 |
252,1 |
275,3 |
150,1 |
39,7 |
b) Tổng lượng mưa trung bình năm ở Cần Thơ là:
6,1 + 1,9 + 13, 3 + 36,5 + 167,7 + 222,6 + 239,2 + 231,0 + 252,1 + 275,3 + 150,1 + 39,7 = 1635,5 (mm)
c) Dựa vào biểu đồ ta thấy ba tháng có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất ở Cần Thơ là: tháng 10 (275,3 mm); tháng 9 (252,1 mm) và tháng 7 (239,2 mm).
d) Dựa vào biểu đồ ta thấy ba tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ là: tháng 2 (1,9 mm), tháng 1 (6,1 mm) và tháng 3 (13,3 mm).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Biểu đồ đoạn thẳng trong Hình 19 biểu diễn nhiệt độ trong một ngày mùa đông tại một địa điểm ở miền ôn đới.
a) Nêu nhiệt độ lúc 2 h, 6 h, 10 h, 14 h, 18 h, 22 h.
b) Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ trong các khảng thời gian 2 h – 6 h; 6 h – 10 h; 10 h – 14 h; 14 h – 18 h; 18 h – 22 h; 22 h – 24 h.
Câu 3:
Biểu đồ ở Hình 11 là loại biểu đồ gì?
Câu 4:
Biểu đồ đoạn thẳng trong Hình 17 biểu diễn nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày 07/05/2021 tại một số thời điểm.
a) Nêu nhiệt độ lúc 7 h, 10 h, 13 h, 16 h, 19 h, 22 h.
b) Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ trong các khoảng thời gian: 7 h – 10 h (tức là từ 7 h đến 10 h); 10 h – 13 h; 13 h – 16 h; 16 h – 19 h; 19 h – 22 h.
Câu 5:
Quan sát biểu đồ thống kê ở Hình 11 và cho biết:
a) Đối tượng thống kê là gì và được biểu diễn trên trục nào?
b) Tiêu chí thống kê là gì và được biểu diễn trên trục nào?
c) Mỗi điểm đầu mút của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc được xác định như thế nào?
về câu hỏi!