Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A, B và C. Cho AB = 200 m, BC = 300 m. Một người xuất phát từ A qua B đến C. Hỏi quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển của người này trong cả chuyến đi là bao nhiêu?
A. s = 500 m và d = 500 m.
B. s = 200 m và d = 200 m.
C. s = 500 m và d = 200 m.
D. s = 200 m và d = 300 m.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là A.
Quãng đường đi được là s = AB + BC = 200 + 300 = 500 (m).
Độ lớn độ dịch chuyển là d = AB + BC = 200 + 300 = 500 (m).
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Là đại lượng cho biết độ dài quỹ đạo chuyển động.
B. Là đại lượng vecto.
C. Là đại lượng vừa cho biết khoảng cách dịch chuyển, vừa cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. Cả đáp án B và C.
Lời giải
Đáp án đúng là D.
A - là khái niệm quãng đường.
B,C - đúng
Câu 2
A. Một xe máy đi từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội.
B. Một xe ô tô khách loại 45 chỗ ngồi chuyển động từ giữa sân trường ra cổng trường.
C. Một bạn học sinh đi từ nhà ra cổng.
D. Một bạn học sinh đi từ cuối lớp lên bục giảng.
Lời giải
Đáp án đúng là A.
A - đúng vì trường hợp này kích thước của xe máy rất nhỏ so với độ dài của quãng đường.
B - sai vì kích thước của ô tô khách đáng kể so với độ dài quãng đường của nó.
C - sai vì kích thước của bạn học sinh đáng kể so với quãng đường bạn học sinh di chuyển.
D - sai vì kích thước của bạn học sinh đáng kể so với quãng đường bạn học sinh di chuyển.
Câu 3
A. Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.
B. Hệ tọa độ, đồng hồ đo.
C. Hệ tọa độ, thước đo.
D. Mốc thời gian và đồng hồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 50 m.
B. m.
C. 100 m.
D. không đủ dữ kiện để tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều.
B. luôn luôn bằng nhau trong mọi trường hợp.
C. quãng đường chính là độ lớn của độ dịch chuyển.
D. khi vật chuyển động thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. s = 13 km, d = 5 km.
B. s = 13 km, d = 13 km.
C. s = 13 km, d = 3 km.
D. s = 13 km, d = 9 km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.