10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được có đáp án
630 người thi tuần này 5.0 7.8 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
39 Bài tập Chuyển động thẳng đều cơ bản, nâng cao có lời giải
40 câu trắc nghiệm lí thuyết chuyển động, chuyên động thẳng đều có đáp án
17 câu trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chất cực hay có đáp án
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 1: Làm quen với vật lí có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
20 câu trắc nghiệm Lực hấp dẫn - Định luật vạn vật hấp dẫn cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Một xe máy đi từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội.
B. Một xe ô tô khách loại 45 chỗ ngồi chuyển động từ giữa sân trường ra cổng trường.
C. Một bạn học sinh đi từ nhà ra cổng.
D. Một bạn học sinh đi từ cuối lớp lên bục giảng.
Lời giải
Đáp án đúng là A.
A - đúng vì trường hợp này kích thước của xe máy rất nhỏ so với độ dài của quãng đường.
B - sai vì kích thước của ô tô khách đáng kể so với độ dài quãng đường của nó.
C - sai vì kích thước của bạn học sinh đáng kể so với quãng đường bạn học sinh di chuyển.
D - sai vì kích thước của bạn học sinh đáng kể so với quãng đường bạn học sinh di chuyển.
Câu 2
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
Lời giải
Đáp án đúng là D.
Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục có kích thước đáng kể so với quỹ đạo chuyển động nên không được coi là một chất điểm.
Câu 3
A. Vật làm mốc.
B. Mốc thời gian.
C. Thước đo và đồng hồ.
D. Chiều dương trên đường đi.
Lời giải
Đáp án đúng là D.
D - chưa biết xe cách Hải Dương 10 km về hướng nào.
Câu 4
A. Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.
B. Hệ tọa độ, đồng hồ đo.
C. Hệ tọa độ, thước đo.
D. Mốc thời gian và đồng hồ.
Lời giải
Đáp án đúng là A.
Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian được gọi là hệ quy chiếu.
Câu 5
A. Là đại lượng cho biết độ dài quỹ đạo chuyển động.
B. Là đại lượng vecto.
C. Là đại lượng vừa cho biết khoảng cách dịch chuyển, vừa cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. Cả đáp án B và C.
Lời giải
Đáp án đúng là D.
A - là khái niệm quãng đường.
B,C - đúng
Câu 6
A. bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều.
B. luôn luôn bằng nhau trong mọi trường hợp.
C. quãng đường chính là độ lớn của độ dịch chuyển.
D. khi vật chuyển động thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. s = 500 m và d = 200 m.
B. s = 700 m và d = 300 m.
C. s = 300 m và d = 200 m.
D. s = 200 m và d = 300 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. s = 500 m và d = 500 m.
B. s = 200 m và d = 200 m.
C. s = 500 m và d = 200 m.
D. s = 200 m và d = 300 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. s = 13 km, d = 5 km.
B. s = 13 km, d = 13 km.
C. s = 13 km, d = 3 km.
D. s = 13 km, d = 9 km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 50 m.
B. m.
C. 100 m.
D. không đủ dữ kiện để tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.