10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 13: Tổng hợp và phân tích lực. Cân bằng lực có đáp án
44 người thi tuần này 5.0 3 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
17 câu trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chất cực hay có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
39 Bài tập Chuyển động thẳng đều cơ bản, nâng cao có lời giải
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 1: Làm quen với vật lí có đáp án
40 câu trắc nghiệm lí thuyết chuyển động, chuyên động thẳng đều có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2.
D. Trong mọi trường hợp: \[\left| {{F_1} - {F_2}} \right| \le F \le \left| {{F_1} + {F_2}} \right|\] .
Lời giải
A, B, C - Sai.
D - đúng.
Câu 2
A. Cùng phương, cùng chiều.
B. Cùng phương, ngược chiều.
C. Vuông góc với nhau.
D. Hợp với nhau một góc khác không.
Lời giải
A - đúng vì khi hai lực cùng phương, cùng chiều thì lực tổng hợp có độ lớn \[{\rm{F = }}{{\rm{F}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{F}}_{\rm{2}}}\].
Câu 3
A. \({{\rm{F}}^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{F}}_{\rm{1}}}^{\rm{2}}{\rm{ + F}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{\rm{ + 2}}{{\rm{F}}_{\rm{1}}}{{\rm{F}}_{\rm{2}}}.\cos \alpha \).
B. \({F^2} = {F_1}^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}.\cos \alpha \).
C. \(F\, = {F_1} + {F_2} - 2{F_1}{F_2}.\cos \alpha \).
D. \(F_{}^2 = {\rm{ }}{F_1}^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}\).
Lời giải
A - đúng vì theo quy tắc hình bình hành khi tổng hợp hai lực đồng quy ta có:
\({{\rm{F}}^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{F}}_{\rm{1}}}^{\rm{2}}{\rm{ + F}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{\rm{ + 2}}{{\rm{F}}_{\rm{1}}}{{\rm{F}}_{\rm{2}}}.\cos \alpha \).
Câu 4
A. 25 N.
B. 15 N .
C. 2 N.
D. 1 N.
Lời giải
B - đúng vì \[\left| {{F_1} - {F_2}} \right| \le F \le \left| {{F_1} + {F_2}} \right| \Rightarrow \left| {12 - 9} \right| \le F \le \left| {12 + 9} \right| \Rightarrow 3 \le F \le 21\].
Câu 5
A. \[\alpha = {\rm{ }}{0^0}\].
B. \[\alpha = {\rm{ 9}}{0^0}\].
C. \[\alpha = {\rm{ }}{180^0}\].
D. \[0 < a < {\rm{ }}{90^0}\].
</>
Lời giải
B - đúng vì trường hợp này độ lớn lực tổng hợp bằng tổng hai lực thành phần nên \[\overrightarrow {{F_1}} \] và \[\overrightarrow {{F_2}} \] là hai lực cùng phương, cùng chiều. Suy ra góc xen giữa hai lực bằng 00.
Câu 6
A. \[\alpha = {\rm{ }}{0^0}\].
B. \[\alpha = {\rm{ 9}}{0^0}\].
C. \[\alpha = {\rm{ }}{180^0}\].
D. \[0 < a < {\rm{ }}{90^0}\].
</>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tổng hợp hai lực song song, cùng chiều.
B. phân tích một lực thành hai lực song song, ngược chiều.
C. thay thế một lực thành hai lực thành phần có tác dụng giống hệt lực ấy.
D. phân tích một lực thành nhiều lực bất kì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 4 N.
B. 20 N.
C. 28 N.
D. Chưa có cơ sở kết luận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[{{\rm{F}}_{\rm{2}}} = 40\]N.
B.\[\sqrt {13600} \]N.
C. \[{{\rm{F}}_{\rm{2}}} = 80\] N.
D. \[{{\rm{F}}_{\rm{2}}} = {\rm{6}}40\]N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 60 N
B. \[30\sqrt 2 \]N.
C. 30 N.
D.\[15\sqrt 3 \]N .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.