Câu hỏi:
05/07/2022 572
Volunteers may receive non-monetary benefits from volunteering in the form of skills development, social connections, job contacts, social ____ and a feeling of self-worth.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
social standing: vị trí xã hội
Dịch: Tình nguyện viên có thể nhận được những lợi ích phi tiền tệ từ hoạt động tình nguyện dưới hình thức phát triển kỹ năng, kết nối xã hội, tiếp xúc công việc, vị thế xã hội và cảm giác về giá trị bản thân.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
While some volunteers ____ the disabled children, others ____ some furniture in the orphanage.
Câu 2:
Volunteer activities bring together people who might not ____ have contact with one another.
Câu 3:
Data generated by the Johns Hopkins researchers revealed that, once converted into full-time- equivalent workers, volunteers account on average ____ 45 percent of the nonprofit workforce in the 36 countries.
Câu 4:
Many voluntary organizations share information ____ local government and community to push forward community services.
Câu 5:
A student is talking to a volunteer organizer. Choose the best exchange to complete the conversation:
Organizer: "Where do you want to volunteer?" - Student: “____”
Câu 7:
Volunteers have the opportunity to serve in fields such as healthcare, education, and social services - fields that need visionary leaders, ____ are currently facing a severe shortage of qualified employees.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!