20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: For a better community - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
28 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Volunteer work includes activities that we ____ in beyond the realms of paid employment and household work, whether joining community-based organizations or just helping neighbours.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Choose to do smth: Lựa chọn làm việc gì
Dịch: Công việc tình nguyện bao gồm các hoạt động mà chúng tôi chọn tham gia ngoài lĩnh vực việc làm được trả lương và công việc gia đình, cho dù tham gia các tổ chức dựa vào cộng đồng hay chỉ giúp đỡ hàng xóm.
Câu 2
Volunteer work has ranged from casual or regular assistance to community residents and family members in ____, to more collective and organized efforts to better the quality of life of the community.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
in need: cần trợ giúp
Dịch: Công việc tình nguyện bao gồm từ việc hỗ trợ bình thường hoặc thường xuyên cho các cư dân cộng đồng và các thành viên gia đình đang gặp khó khăn, đến các nỗ lực tập thể và có tổ chức hơn nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống của cộng đồng.
Câu 3
Informal learning and volunteer work are two dynamics _________ coexist every day in communities throughout the world.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đại từ quan hệ làm chủ ngữ
Dịch: Học tập không chính thức và công việc tình nguyện là hai động lực cùng tồn tại hàng ngày trong các cộng đồng trên khắp thế giới.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Trạng từ dùng để chỉ ra điều ngược lại đối với thông tin đã đề cập trước đó
Dịch: Các hoạt động tình nguyện tập hợp những người có thể không có liên hệ với nhau.
Câu 5
Many voluntary organizations share information ____ local government and community to push forward community services.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
share smth smb with: chia sẻ với ai cái gì
Dịch: Nhiều tổ chức tình nguyện chia sẻ thông tin với chính quyền địa phương và cộng đồng để thúc đẩy các dịch vụ cộng đồng.
Câu 6
Volunteers have the opportunity to serve in fields such as healthcare, education, and social services - fields that need visionary leaders, ____ are currently facing a severe shortage of qualified employees.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Liên từ nối hai vế có ý nghĩa đối lập
Dịch: Các tình nguyện viên có cơ hội phục vụ trong các lĩnh vực như chăm sóc sức khỏe, giáo dục và dịch vụ xã hội - những lĩnh vực cần những nhà lãnh đạo có tầm nhìn xa, nhưng hiện đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt nghiêm trọng nhân viên có trình độ.
Câu 7
Volunteer programs help address environmental threats and support communities ____ by natural disasters such as earthquakes and tsunami.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Phân từ hai của động từ tạo ngữ tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Dịch: Các chương trình tình nguyện giúp giải quyết các mối đe dọa về môi trường và hỗ trợ các cộng đồng bị ảnh hưởng bởi thiên tai như động đất và sóng thần.
Câu 8
If all these volunteers constituted the population of a country, it ____ be the eighth-largest country in the world, behind Russia but ahead of Japan.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Câu điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.
Dịch: Nếu tất cả những người tình nguyện này tạo thành dân số của một quốc gia, thì quốc gia đó sẽ là quốc gia lớn thứ tám trên thế giới, sau Nga nhưng trước Nhật Bản.
Câu 9
Volunteers may receive non-monetary benefits from volunteering in the form of skills development, social connections, job contacts, social ____ and a feeling of self-worth.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
social standing: vị trí xã hội
Dịch: Tình nguyện viên có thể nhận được những lợi ích phi tiền tệ từ hoạt động tình nguyện dưới hình thức phát triển kỹ năng, kết nối xã hội, tiếp xúc công việc, vị thế xã hội và cảm giác về giá trị bản thân.
Câu 10
Data generated by the Johns Hopkins researchers revealed that, once converted into full-time- equivalent workers, volunteers account on average ____ 45 percent of the nonprofit workforce in the 36 countries.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
account for: chiếm giữ
Dịch: Dữ liệu được tạo ra bởi các nhà nghiên cứu của Johns Hopkins tiết lộ rằng, sau khi được chuyển đổi thành nhân viên toàn thời gian tương đương, trung bình các tình nguyện viên chiếm 45% lực lượng lao động phi lợi nhuận ở 36 quốc gia.
Câu 11
Volunteer work, understood in its traditional meaning, as unpaid activity oriented to help others and to improve society, have existed throughout the history of humanity.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Sửa lại: has existed (trợ động từ hoàn thành chia ngôi thứ ba số ít hợp số với chủ ngữ)
Dịch: Công việc tình nguyện, được hiểu theo nghĩa truyền thống của nó, là hoạt động không được trả lương nhằm giúp đỡ người khác và cải thiện xã hội, đã tồn tại trong suốt lịch sử nhân loại.
Câu 12
In order to start doing volunteer work, many organizations require that prospective volunteers complete a background check, which usually includes reference checks and criminal history check.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Sửa lại: a criminal history (mạo từ không xác định, chỉ lượng)
Dịch: Để bắt đầu làm công việc tình nguyện, nhiều tổ chức yêu cầu các tình nguyện viên tương lai phải hoàn thành quá trình kiểm tra lý lịch, thường bao gồm kiểm tra tài liệu tham khảo và kiểm tra tiền sử phạm tội.
Câu 13
The connections between informal learning with volunteer work are rarely discussed, or even acknowledged.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Sửa lại: and (between … and ….)
Dịch: Mối liên hệ giữa học tập không chính thức và công việc tình nguyện hiếm khi được thảo luận, thậm chí thừa nhận.
Câu 14
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Companies that connect the dots between talent and volunteerism have an opportunity to strengthen relationships with young employees and will likely be rewarded with happier workers.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
connect the dots = to build a link (tạo kết nối – tạo mối liên hệ)
Dịch: Các công ty kết nối các điểm giữa tài năng và tình nguyện có cơ hội tăng cường mối quan hệ với nhân viên trẻ và có khả năng sẽ được khen thưởng bằng những người lao động hạnh phúc hơn.
Câu 15
As with other forms of philanthropy, the rewards for individuals who volunteer are not monetary but rather social and psychological.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Philanthropy = financial aid (sự trợ giúp về tài chính)
Dịch: Cũng như các hình thức từ thiện khác, phần thưởng dành cho những cá nhân tình nguyện không phải là tiền mà là về mặt xã hội và tâm lý.
Câu 16
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Last Sunday, our volunteer team ____ a lot of food packages to homeless people in the flood-hit region.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Dùng thì quá khứ đơn vì có “Last Sunday”
Dịch: Chủ nhật vừa qua, nhóm tình nguyện viên của chúng tôi đã mang rất nhiều gói thực phẩm đến những người vô gia cư ở vùng lũ lụt.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Dùng thì quá khứ đơn vì đang kể lại một sự việc trong quá khứ
Dịch: Khi đi tình nguyện, ngày nào chúng tôi cũng đến các điểm công cộng để thu gom rác.
Câu 18
While some volunteers ____ the disabled children, others ____ some furniture in the orphanage.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cả 2 vế dùng quá khứ tiếp diễn vì 2 hành động xảy ra động lập, không xen vào nhau
Dịch: Trong khi một số tình nguyện viên dạy trẻ em khuyết tật, những người khác đang sửa chữa một số đồ đạc trong trại trẻ mồ côi.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Dịch: A: "Bạn đã từng làm công việc tình nguyện nào chưa?" - B: “Chắc chắn rồi. Khi còn là sinh viên, tôi đã giúp việc trong bệnh viện ”.
Câu 20
A student is talking to a volunteer organizer. Choose the best exchange to complete the conversation:
Organizer: "Where do you want to volunteer?" - Student: “____”
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dịch: Người tổ chức: "Em muốn tình nguyện ở đâu?" - Sinh viên: “Em không chắc lắm. Những lựa chọn của em là gì?”
275 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%