20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
59 người thi tuần này 5.0 1.8 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Today gender inequality still persists everywhere and stagnates social ____.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tiến bộ xã hội: Danh từ trung tâm (không đếm được) trong danh ngữ
Dịch: Ngày nay tình trạng bất bình đẳng giới vẫn tồn tại ở khắp mọi nơi và làm trì trệ sự tiến bộ của xã hội.
Câu 2
As of 2014, 143 countries have guaranteed equality between men and women in their Constitutions but 52 have yet to ____ this step.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
To take (this) step: Đi đến bước này, thực hiện hành vi này
Dịch: Tính đến năm 2014, 143 quốc gia đã đảm bảo bình đẳng giữa nam và nữ trong Hiến pháp của họ nhưng 52 quốc gia vẫn chưa thực hiện bước này.
Câu 3
In some countries, girls are deprived ____ access to health care or proper nutrition, leading to a higher mortality rate.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
To be deprived of: bị tước đi mất (biến thể từ cấu trúc to deprive smb of smth)
Dịch: Ở một số quốc gia, trẻ em gái không được tiếp cận với dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoặc chế độ dinh dưỡng hợp lý, dẫn đến tỷ lệ tử vong cao hơn.
Câu 4
Gender ____ is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. equity /ˈek.wɪ.ti/ (n): vốn chủ sở hữu
B. unity /ˈjuː.nə.ti/ (n): tình trạng liên minh
C. equality /iˈkwɒl.ə.ti/ (n): sự bình đẳng
D. identity /aɪˈden.tə.ti/ (n): danh tính
Cần phân biệt hai cụm từ sau:
+ Gender equality: bình đẳng giới (cả đàn ông và phụ nữ đều có cùng quyền lợi, trách nhiệm và cơ hội như nhau, bất chấp giới tính)
+ Gender equity: sự công bằng trong việc đối xử với đàn ông và phụ nữ theo những nhu cầu tương ứng của họ
=> Nếu xem "gender equality" là đích đến cuối cùng thì có thể xem "gender equity" là quá trình, là giai đoạn, là cách thức để có được "gender equality".
Dịch: Sự bình đẳng giới không chỉ là một quyền cơ bản của con người, mà nó còn là một nền tảng cần thiết cho một thế giới hòa bình, thịnh vượng và bền vững.
=> Theo nghĩa như vậy, ta dùng cụm "gender equality".
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Not only...but also....: không những...mà còn...
Câu 5
Women and girls represent half of the world's population and therefore also half of ____ potential.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ và hợp giống, số với danh từ được thế
Dịch: Phụ nữ và trẻ em gái đại diện cho một nửa dân số thế giới và do đó cũng là một nửa tiềm năng của nó.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho trạng từ so sánh
Dịch: Kết hôn trẻ em ảnh hưởng đến trẻ em gái nhiều hơn trẻ em trai.
Câu 7
Maternity leave and the reproductive role may also result ____ discrimination against women in the prospects for promotion.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Result in = dẫn tới
Dịch: Nghỉ thai sản và vai trò sinh sản cũng có thể dẫn đến phân biệt đối xử đối với phụ nữ có triển vọng thăng tiến.
Câu 8
The fact that in many cases women's access to certain jobs was restricted ____ their reproductive role and/or main responsibility for childcare and the care of other dependents.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
on the basis of = trên cơ sở, nền tảng
Dịch: Thực tế là trong nhiều trường hợp, khả năng tiếp cận một số công việc của phụ nữ bị hạn chế do vai trò sinh sản và / hoặc trách nhiệm chính của họ đối với việc chăm sóc con cái và chăm sóc những người phụ thuộc khác.
Câu 9
Supporting women and men to build and advance their career ____ is an issue of gender equality ____ makes good business sense.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
not only ... but also = không những ... mà còn
Dịch: Hỗ trợ phụ nữ và nam giới xây dựng và thăng tiến sự nghiệp không chỉ là vấn đề bình đẳng giới mà còn có ý nghĩa kinh doanh tốt.
Câu 10
The introduction of policies which enables workers with family responsibilities to engage and advance in employment without discrimination should ____.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Bị động với động từ khuyết thiếu
Dịch: Cần khuyến khích việc đưa ra các chính sách cho phép người lao động có trách nhiệm với gia đình tham gia và thăng tiến trong việc làm mà không bị phân biệt đối xử.
Câu 11
Among the job postings that included a gender preference, 70 per cent specifically requested that the positions be filled by men ____ only 30 per cent wanted female applicants.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Liên từ chỉ sự mâu thuẫn, khác biệt rõ rệt
Dịch: Trong số các tin tuyển dụng có ưu tiên giới tính, 70% yêu cầu cụ thể rằng các vị trí được điền bởi nam giới trong khi chỉ 30% muốn các ứng viên nữ.
Câu 12
In sub-Saharan Africa, Oceania and Western Asia, girls still face barriers to ____ both primary and secondary school.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Danh động từ sau giới từ
Dịch: Ở châu Phi cận Sahara, châu Đại Dương và Tây Á, trẻ em gái vẫn phải đối mặt với những rào cản khi vào học cả cấp tiểu học và trung học cơ sở.
Câu 13
Among the gender-preferred postings, men were most often targeted for more technical and ____ skilled jobs or jobs that require more outdoor activities, such as architects.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho tính từ
Dịch: Trong số các bài đăng ưu tiên giới tính, nam giới thường được nhắm mục tiêu cho các công việc kỹ thuật và tay nghề cao hơn hoặc các công việc đòi hỏi hoạt động ngoài trời nhiều hơn, chẳng hạn như kiến trúc sư.
Câu 14
Promoting gender-based diversity in different occupations and job functions is key ____ increasing companies' productivity and competitiveness.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
key to (là điểm mấu chốt)
Dịch: Thúc đẩy sự đa dạng trên cơ sở giới trong các ngành nghề và chức năng công việc khác nhau là chìa khóa để tăng năng suất và khả năng cạnh tranh của các công ty.
Câu 15
For both physiological and social reasons, women are more vulnerable than men to ____ health problems.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ các vấn đề về sức khoẻ sinh sản
Dịch: Vì cả lý do sinh lý và xã hội, phụ nữ dễ bị các vấn đề về sức khỏe sinh sản hơn nam giới.
Câu 16
From new laws to legal aid and justice services, UNDP is supporting survivors and changing attitudes and practices to end and prevent violence ____ women and girls.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Giới từ against đi với danh từ violence
Dịch: Từ các luật mới đến trợ giúp pháp lý và các dịch vụ công lý, UNDP đang hỗ trợ những người sống sót và thay đổi thái độ và thực hành để chấm dứt và ngăn chặn bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em gái.
Câu 17
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Vast inequalities threaten economies, communities and nations, trapping people in a cycle of poverty and marginalization.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Putting someone into a desperate situation: đẩy ai đó vào tình huống tuyệt vọng
Dịch: Sự bất bình đẳng lớn đe dọa các nền kinh tế, cộng đồng và quốc gia, khiến mọi người rơi vào vòng đói nghèo và bị gạt ra ngoài lề xã hội.
Câu 18
More than lip service should be paid to ensuring that women were invited to participate in national dialogues.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Empty promise: lời hứa suông
Dịch: Nhiều hơn dịch vụ môi cần được trả để đảm bảo rằng phụ nữ được mời tham gia vào các cuộc đối thoại quốc gia.
Câu 19
Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities, rights and obligations in all spheres of life.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa
spheres of life: khía cạnh cuộc sống
Xét các đáp án:
A. areas (n): lĩnh vực
B. sides (n): cạnh
C. ranges (n): phạm vi, dãy
D. ways (n): cách
→ spheres of life = areas
Dịch: Bình đẳng giới chỉ có thể đạt được khi phụ nữ và nam giới được hưởng những cơ hội, quyền và nghĩa vụ như nhau trong mọi khía cạnh của cuộc sống.
Câu 20
Gender equality demands the empowerment of women, with a focus on identifying and redressing power imbalances and giving women more autonomy to manage their own lives.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Freedom of action: tự chủ, tự do hành động
Dịch: Bình đẳng giới đòi hỏi sự trao quyền cho phụ nữ, trong đó tập trung vào việc xác định và khắc phục tình trạng mất cân bằng quyền lực và trao cho phụ nữ quyền tự chủ hơn trong việc quản lý cuộc sống của họ.
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%