Câu hỏi:
09/01/2025 812
Gender ____ is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. equity /ˈek.wɪ.ti/ (n): vốn chủ sở hữu
B. unity /ˈjuː.nə.ti/ (n): tình trạng liên minh
C. equality /iˈkwɒl.ə.ti/ (n): sự bình đẳng
D. identity /aɪˈden.tə.ti/ (n): danh tính
Cần phân biệt hai cụm từ sau:
+ Gender equality: bình đẳng giới (cả đàn ông và phụ nữ đều có cùng quyền lợi, trách nhiệm và cơ hội như nhau, bất chấp giới tính)
+ Gender equity: sự công bằng trong việc đối xử với đàn ông và phụ nữ theo những nhu cầu tương ứng của họ
=> Nếu xem "gender equality" là đích đến cuối cùng thì có thể xem "gender equity" là quá trình, là giai đoạn, là cách thức để có được "gender equality".
Dịch: Sự bình đẳng giới không chỉ là một quyền cơ bản của con người, mà nó còn là một nền tảng cần thiết cho một thế giới hòa bình, thịnh vượng và bền vững.
=> Theo nghĩa như vậy, ta dùng cụm "gender equality".
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Not only...but also....: không những...mà còn...
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Women and girls represent half of the world's population and therefore also half of ____ potential.
Câu 2:
As of 2014, 143 countries have guaranteed equality between men and women in their Constitutions but 52 have yet to ____ this step.
Câu 3:
For both physiological and social reasons, women are more vulnerable than men to ____ health problems.
Câu 4:
Among the gender-preferred postings, men were most often targeted for more technical and ____ skilled jobs or jobs that require more outdoor activities, such as architects.
Câu 5:
In some countries, girls are deprived ____ access to health care or proper nutrition, leading to a higher mortality rate.
Câu 6:
Promoting gender-based diversity in different occupations and job functions is key ____ increasing companies' productivity and competitiveness.
Câu 7:
Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities, rights and obligations in all spheres of life.
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐÔNG ANH 2023 có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
về câu hỏi!