20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Kết nối tri thức Unit 9. D: Writing có đáp án
30 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Many wonder what happens to what we throw away.
B. Many wondered what happened to what we threw away.
C. Many wondered what has happened to what we threw away.
D. Many wonder what happened to what we threw away.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: "Điều gì xảy ra với những gì chúng ta vứt bỏ?" Nhiều người thắc mắc.
A. Nhiều người tự hỏi điều gì sẽ xảy ra với những gì chúng ta vứt bỏ.
Câu 2
A. The lecturer said that in China, waste was growing twice as fast as the population.
B. The lecturer said that in China, waste is growing twice as fast as the population.
C. The lecturer said that in China, waste has been growing twice as fast as the population.
D. The lecturer said that in China, waste had been growing twice as fast as the population.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: "Ở Trung Quốc, rác thải đang tăng nhanh gấp đôi so với dân số", giảng viên nói.
A. Giảng viên nói rằng ở Trung Quốc, lượng rác thải tăng nhanh gấp đôi so với dân số.
Câu 3
A. Emily said that we were staying in tonight.
B. Emily said that they were staying in tonight
C. Emily said that we were staying in that night.
D. Emily said that they were staying in that night.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: Emily nói: “Chúng tôi sẽ ở lại tối nay.
D. Emily nói rằng họ đã ở trong đêm đó.
Câu 4
A. We will not know where all our rubbish goes.
B. We should know where all our rubbish goes.
C. We did not know where all our rubbish goes.
D. We will never know where all our rubbish went.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: "Tất cả rác rưởi của chúng ta sẽ đi đâu?"
B. Chúng ta nên biết tất cả rác của chúng ta đi đâu.
Câu 5
A. He said his girlfriend that he had bought a ring.
B. He said his girlfriend that he bought a ring.
C. He told his girlfriend that he had bought a ring.
D. He told his girlfriend that he bought a ring.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: "Anh đã mua một chiếc nhẫn," anh nói với bạn gái của mình.
C. Anh ấy nói với bạn gái rằng anh ấy đã mua một chiếc nhẫn.
Câu 6
A. She said that they had been to work the day before.
B. She told that they had been to work the day before.
C. She said that they had been to work the following day.
D. She said that she had been to work the day before.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mum urged Tommy to waste time.
B. Mum advised Tommy not to waste your time.
C. Mum advised Tommy not to waste his time.
D. Mum advised Tommy not to waste her time.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. They told their son that we had seen a strange man in the garden.
B. They told their son that they had seen a strange man in the garden.
C. They told their son that we saw a strange man in the garden.
D. They told their son that they saw a strange man in the garden.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trees, which should be planted everywhere possible, absorb carbon dioxide, a greenhouse gas.
B. Trees should be planted everywhere possible as they absorb carbon dioxide, a greenhouse gas.
C. Trees should be planted everywhere possible to be able to absorb carbon dioxide, a greenhouse gas.
D. Trees should be planted everywhere possible where they absorb carbon dioxide, a greenhouse gas.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Biodiversity has its own economic importance, so protection of biodiversity is important.
B. Biodiversity has its own economic importance that protection of biodiversity is important.
C. Protection of biodiversity is so important that biodiversity has its own economic importance.
D. Protection of biodiversity is important to make biodiversity have its own economic importance.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. implement
B. implements
C. implementing
D. implemented
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. science
B. scientific
C. scientist
D. scientifically
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. observable
B. observing
C. observed
D. observation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. climate-relating
B. climate-related
C. climatic-relating
D. climatic-related
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.