Câu hỏi:
05/07/2022 241
Volunteer work, understood in its traditional meaning, as unpaid activity oriented to help others and to improve society, have existed throughout the history of humanity.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Sửa lại: has existed (trợ động từ hoàn thành chia ngôi thứ ba số ít hợp số với chủ ngữ)
Dịch: Công việc tình nguyện, được hiểu theo nghĩa truyền thống của nó, là hoạt động không được trả lương nhằm giúp đỡ người khác và cải thiện xã hội, đã tồn tại trong suốt lịch sử nhân loại.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
While some volunteers ____ the disabled children, others ____ some furniture in the orphanage.
Câu 2:
Data generated by the Johns Hopkins researchers revealed that, once converted into full-time- equivalent workers, volunteers account on average ____ 45 percent of the nonprofit workforce in the 36 countries.
Câu 3:
Volunteer activities bring together people who might not ____ have contact with one another.
Câu 4:
Many voluntary organizations share information ____ local government and community to push forward community services.
Câu 5:
A student is talking to a volunteer organizer. Choose the best exchange to complete the conversation:
Organizer: "Where do you want to volunteer?" - Student: “____”
Câu 7:
Volunteers have the opportunity to serve in fields such as healthcare, education, and social services - fields that need visionary leaders, ____ are currently facing a severe shortage of qualified employees.
về câu hỏi!