Câu hỏi:
12/07/2024 1,239Complete the following sentences using the given words in the box.
meaningful |
non-profit |
opportunities |
apply |
by chance |
handicapped |
employment |
donated |
priorities |
hopeless |
E.g.: Doing volunteer work helps me have a lot of __opportunities__to meet new people.
1. The special equipment is designed for_________children.
2. Fixing running water for people in remote areas is on their list of_________ .
3. I saw this job advertisement on the newspaper_________yesterday.
4. Jack finds it_________to help disadvantaged people.
5. Linda has been working for an independent_________organization since she graduated from university.
6. A generous businesswoman_________one million dollar to the charity last week.
7. It Is not easy for graduates to find_________today.
8. We need to_________for a visa to travel to Korea.
9. They searched the survivors in that earthquake but it was_________.Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Đáp án: handicapped
Giải thích: Sau ô trống cần điền là danh từ “children”, nên ta cần sử dụng một tính từ. Xét về nghĩa, ta chọn “handicapped” (tàn tật).
Dịch nghĩa: The special equipment is designed for handicapped children. (Thiết bị đặc biệt này được thiết kế riêng cho trẻ em khuyết tật.)
2. Đáp án: priorities
Giải thích: Trước ô trống cần điền là giới từ “of’, nên ta cần sử dụng một danh từ. Xét về nghĩa, ta chọn “priorities”, với nghĩa cụm “list of priorities” là “danh sách ưu tiên”.
Dịch nghĩa: Fixing running water for people in remote areas is on their list of priorities. (Sửa nước máy cho người dân tại vùng sâu vùng xa nằm trong danh sách ưu tiên của họ.)
3. Đáp án: by chance
Giải thích: Xét về nghĩa, câu đã cho thiếu một trạng từ để nhấn mạnh tính chất của sự vật.
Dịch nghĩa: I saw this job advertisement on the newspaper by chance yesterday. (Ngày hôm qua, tôi đã vô tình nhìn thấy bài quảng cáo cho công việc này trên báo.)
4. Đáp án: meaningful
Giải thích: Ta có cấu trúc: find it + tính từ + to V: ...thấy như thế nào để làm gì. Xét về nghĩa, ta chọn “meaningful”.
Dịch nghĩa: Jack finds it meaningful to help disadvantaged people. (Jack cảm thấy giúp người nghèo là một việc có ý nghĩa.)
5. Đáp án: non-profit
Giải thích: Sau ô trống cần điền là danh từ “organization”, nên ta sử dụng một tính từ. Xét về nghĩa, ta chọn “non-profit”.
Dịch nghĩa: Linda has been working for an independent non-profit organization since she graduated from university. (Linda làm việc cho một tổ chức phi lợi nhuận độc lập kể từ khi cô tốt nghiệp đại học).
6. Đáp án: donated
Giải thích: Sau chủ ngữ “A generous businesswoman” ta cần một động từ. Ta có cấu trúc: donate st to sb: tặng cái gì cho ai. Do đó, ta chọn “donated”.
Dịch nghĩa: A generous businesswoman donated one million dollar to the charity last week. (Một nữ doanh nhân hào phóng đã tặng một triệu đô la cho quỹ từ thiện vào tuần trước.)
7. Đáp án: employment
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là “find” nên ta cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ. Xét về nghĩa, ta chọn “employment” (công việc).
Dịch nghĩa: It is not easy for graduates to find employment today. (Ngày này, các sinh viên tốt nghiệp không dễ tìm được việc làm.)
8. Đáp án: apply
Giải thích: Sau “need to”, ta sử dụng một động từ nguyên thể. Xét về nghĩa, ta chọn “apply”.
Dịch nghĩa: We need to apply for a visa to travel to Korea. (Chúng tôi cần xin thị thực để đi du lịch tại Hàn Quốc.)
9. Đáp án: hopeless
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là động từ to be “was” nên ta cần một tính từ. Xét về nghĩa, ta chọn “hopeless” (vô vọng).
Dịch nghĩa: They searched the survivors in the earthquake but it was hopeless. (Họ đã tìm kiếm những người còn sống sót trong trận động đất đó nhưng việc này không có chút hi vọng nào.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Write a short paragraph (120 -150 words) about doing volunteer work.
You can use the following questions as cues:
* Why do people do volunteer work?
* Which volunteer activities do you like?
* What situations need volunteer workers?
* What benefits can you get from volunteer work?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Câu 3:
Read the passage and choose the best answer to each of the following questions.
European Union, almost 100 million citizens of all ages invest their time, talents and money to make a positive contribution to their community by volunteering in civil society organisations, youth clubs, hospitals, schools, in sport clubs, etc. For the Commission, volunteering is an active expression of civic participation which strengthens common European values such as solidarity and social cohesion. Volunteering also provides important learning opportunities, because involvement in voluntary activities can provide people with new skills and competences that can even improve their employability. This is especially important at this time of economic crisis. Volunteering plays an important role in sectors as varied and diverse as education, youth, culture, sport, environment, health, social care, consumer protection, humanitarian aid, development policy, research, equal opportunities and external relations.
Objectives of the Year:
1. To create an enabling and facilitating environment for volunteering in the EU;
2. To empower volunteer organisations and improve the quality of volunteering;
3. To reward and recognise volunteering activities; and
4. To raise awareness of the value and importance of volunteering.
The Commission expects that the European Year of Volunteering will lead to an Increase In volunteering and to greater awareness of its added value, and that it will highlight the link between voluntary engagement at local level and its significance in the wider European context.
(EU Citizenship Portal)
1. What does the word “their” in paragraph 1 refer to?
Câu 4:
Câu 5:
There/ be/ lots/ reasons/ people/ want/ volunteer.
→ ________________________________________________________
Câu 6:
They are going to treat drinking water and widen roads in_________areas.
Câu 7:
Listen to the information about Rosa Louise McCauley Parks and (decide whether the statements are True (T) or False (F).
1. Rosa Louise McCauley Parks was honored “mother of the modem civil rights movement” by the US Congress. 2. She became an international icon representing the movement against racism 3. She won a Nobel Peace Prize. 4. From 1965 to 1988 she worked as a seamstress. 5. She was voted as one of the 100 most influential figures of the 20th century by Time magazine |
q
q q q q |
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Kiểm tra – Unit 3
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!