Câu hỏi:

11/07/2022 478

Underline the words which contain the ending sounds /nd/, /ŋ/ and /nt/ in the following sentences.

E.g.: Minh spent five thousand dollars buying a new computer.

1. Luke is playing football with his close friend, Mark.

2. Jack lent Julia some money.

3. The end of the film is more exciting that she thought.

4. He found the letter among his old books.

5. I want you to send me your report.

6. This movie is interesting.

7. He can sing a French songs.

8. I don’t understand what that student is saying.

9. Mark often goes shopping at the weekend.

10. We spend 30 minutes listening to music each day.

11. Mike doesn’t like drinking strong coffee.

12. Mark took second place in the long jump competition.

13. The band was playing an old The Beatles’ song.

14. She met her husband through a dating agency.

15. I spent one thousand dollars buying this wedding ring.

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1.  Đáp án: Luke is playing football with his close friend, Mark.

- playing /ˈpleɪɪŋ/

- friend /frend/

Dịch nghĩa: Luke đang đá bóng với bạn thân của cậu ấy là Mark.

2.  Đáp án: Jack lent Julia some money.

- lent /lent/

Dịch nghĩa: Jack đã cho Julia mượn một ít tiền.

3.  Đáp án: The end of the film is more exciting that she thought.

- end /end/

- exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

Dịch nghĩa: Đoạn kết của bộ phim hay hơn cô ấy nghĩ.

4.  Đáp án: He found the letter among his old books.

- found /faʊnd/

- among /əˈmʌŋ/

Dịch nghĩa: Anh ấy tìm thấy lá thư này trong đống sách cũ của mình.

5.  Đáp án: I want you to send me your report.

- want /wɒnt/

- send /send/

Dịch nghĩa: Tôi muốn bạn gửi cho tôi báo cáo của bạn.

6.  Đáp án: This movie is interesting.

- interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

Dịch nghĩa: Bộ phim này hay.

7.  Đáp án: He can sing French songs.

- sing /sɪŋ/

- songs /sɒŋz/

Dịch nghĩa: Anh ấy có thể hát những bài hát tiếng Pháp..

8.  Đáp án: I don’t understand what that student is saving.

- understand /ˌʌndəˈstænd/

- student /ˈstjuːdnt/

- saving /ˈseɪvɪŋ/

Dịch nghĩa: Tôi không hiểu học sinh đó đang nói gì.

9.  Đáp án: Mark often goes shopping at the weekend.

- shopping /ˈʃɒpɪŋ/

- weekend /ˌwiːkˈend/

Dịch nghĩa: Mark thường đi mua sắm vào dịp cuối tuần.

10. Đáp án: We spend 30 minutes listening to music each day.

- spend /spend/           

- listening /ˈlɪsnɪŋ/

Dịch nghĩa: Chúng tôi dành 30 phút nghe nhạc mỗi ngày.

11. Đáp án: Mike doesn’t like drinking strong coffee.

- drinking /ˈdrɪŋkɪŋ/

- strong /strɒŋ/

Dịch nghĩa: Mike không thích uống cà phê đặc.

12. Đáp án: Mark took second place in the long jump competition.

- second /ˈsekənd/

- long /lɒŋ/

Dịch nghĩa: Mark xếp thứ nhì trong cuộc thi nhảy xa.

13. Đáp án: The band was playing an old Beatles song.

- band /bænd/

- playing /ˈpleɪɪŋ/

- song /sɒŋ/

Dịch nghĩa: Ban nhạc này đang biểu diễn một ca khúc cũ của nhóm The Beatles.

14. Đáp án: She met her husband through a dating agency.

- husband /ˈhʌzbənd/

- dating /deɪtɪŋ/

Dịch nghĩa: Cô ấy đã gặp chồng mình qua một công ty mai mối.

15. Đáp án: I spent one thousand dollars buying this wedding ring.

- spent /spent/

- thousand /ˈθaʊznd/

- buying /baɪɪŋ/

- wedding /ˈwedɪŋ/

- ring /rɪŋ/

Dịch nghĩa: Tôi đã chi một nghìn đô la để mua chiếc nhẫn cưới này.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

We_________old clothes and books to poor children.

Xem đáp án » 11/07/2022 28,574

Câu 2:

Write a short paragraph (120 -150 words) about doing volunteer work.

You can use the following questions as cues:

* Why do people do volunteer work?

* Which volunteer activities do you like?

* What situations need volunteer workers?

*   What benefits can you get from volunteer work?

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

Xem đáp án » 12/07/2024 22,695

Câu 3:

Read the passage and choose the best answer to each of the following questions.

European Union, almost 100 million citizens of all ages invest their time, talents and money to make a positive contribution to their community by volunteering in civil society organisations, youth clubs, hospitals, schools, in sport clubs, etc. For the Commission, volunteering is an active expression of civic participation which strengthens common European values such as solidarity and social cohesion. Volunteering also provides important learning opportunities, because involvement in voluntary activities can provide people with new skills and competences that can even improve their employability. This is especially important at this time of economic crisis. Volunteering plays an important role in sectors as varied and diverse as education, youth, culture, sport, environment, health, social care, consumer protection, humanitarian aid, development policy, research, equal opportunities and external relations.

Objectives of the Year:

1. To create an enabling and facilitating environment for volunteering in the EU;

2. To empower volunteer organisations and improve the quality of volunteering;

3. To reward and recognise volunteering activities; and

4. To raise awareness of the value and importance of volunteering.

The Commission expects that the European Year of Volunteering will lead to an Increase In volunteering and to greater awareness of its added value, and that it will highlight the link between voluntary engagement at local level and its significance in the wider European context.

(EU Citizenship Portal)

1. What does the word “their” in paragraph 1 refer to?

Xem đáp án » 12/07/2022 20,650

Câu 4:

He feels_________about teaching English to children in remote areas.

Xem đáp án » 11/07/2022 14,249

Câu 5:

There/ be/ lots/ reasons/ people/ want/ volunteer.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 12/07/2024 13,394

Câu 6:

They are going to treat drinking water and widen roads in_________areas.

Xem đáp án » 11/07/2022 11,828

Câu 7:

Listen to the information about Rosa Louise McCauley Parks and (decide whether the statements are True (T) or False (F).                 

1. Rosa Louise McCauley Parks was honored “mother of the modem civil rights movement” by the US Congress.

2. She became an international icon representing the movement against racism

3. She won a Nobel Peace Prize.

4. From 1965 to 1988 she worked as a seamstress.

5. She was voted as one of the 100 most influential figures of the 20th century by Time magazine

q

 

q

q

q

q

Xem đáp án » 12/07/2024 11,106

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store