Câu hỏi:
20/08/2023 1,237
Read the passage carelully, then choose the best correct answers.
Today many people learn English. (1) _____ do all these people learn English? It is not (2) _____ to answer that question. Many boys (3) _____ girls learn English at school because it is one (4) _____ their subjects. Many adults learn English (5) _____ it is useful for their work. Teenagers often learrn English for their higher (6) _____ because some of their books are in English (7) _____ the college or (8) _____. (9) _____ people learn English because they want to read newspapers or magazines (10) _____ English.
Today many people learn English. (1) _____ do all these people learn English?
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
A. What: cái gì
B. How: như thế nào
C. Why: tại sao
D. When: khi nào
Dịch: Tại sao tất cả mọi người đều học Tiếng Anh?
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
It is not (2) _____ to answer that question.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một tính từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “difficult”.
Dịch: Nó không khó để trả lời câu hỏi đó.
Câu 3:
Many boys (3) _____ girls learn English at
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
A. but : nhưng
B. and: và
C. or: hoặc
D. also: cũng
Dịch: Nhiều cậu bé và cô bé học Tiếng Anh tại trường.
Câu 4:
because it is one (4) _____ their subjects.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
one of + N(số nhiều): một trong số
Dịch: Nhiều nam sinh và nữ sinh học tiếng Anh ở trường vì nó là một trong những môn học của họ.
Câu 5:
Many adults learn English (5) _____ it is useful for their work
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
A. although: mặc dù
B. because: bởi vì
C. however: tuy nhiên
D. then: sau đó
Dịch: Nhiều người lớn học tiếng Anh vì nó hữu ích cho công việc của họ.
Câu 6:
Teenagers often learrn English for their higher (6) _____
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Giới từ “at” + địa điểm cụ thể.
Dịch: Thanh thiếu niên thường học tiếng Anh để đạt được công việc cao hơn tại trường cao đẳng và đại học.
Câu 7:
because some of their books are in English (7) _____ the college or (8) _____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
A. school (n): trường học
B. university (n): trường đại học
C. home (n): nhà
D. institute (n): học viện
Dịch: Thanh thiếu niên thường học tiếng Anh để đạt được công việc cao hơn tại trường cao đẳng và đại học.
Câu 8:
(9) _____ people learn English because they want to read newspapers or magazines (10) _____ English.
(9) _____ people learn English because they want to read newspapers or magazines (10) _____ English.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Other + N(không đếm được)/ N(số nhiều)
Dịch: Những người khác học tiếng Anh vì họ muốn đọc báo hoặc tạp chí bằng Tiếng Anh.
Câu 9:
because they want to read newspapers or magazines (10) _____
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
in: trong
Dịch: Những người khác học tiếng Anh vì họ muốn đọc báo hoặc tạp chí bằng Tiếng Anh.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
“yet” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành, thường đứng ở cuối câu.
yet: vậy mà, thế mà
Dịch: Cô ấy vẫn chưa viết xong bức thư.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
“Carol” là tên một bài hát được dùng vào lễ Giáng sinh.
Ba đáp án còn lại có nghĩa lần lượt là:
B. Poem (n): bài thơ
C. Chrismas card (n): thẻ Giáng sinh
D. Patron saint (n): vị thánh đỡ đầu
Dịch: Carol là một bài hát tôn giáo mà mọi người hát vào lễ Giáng sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.