Câu hỏi:

20/08/2023 2,572

Read the passage and choose the correct answer A, B, C for each blank.    

       Scientists say that in the future people will live (1) _____. Incurable diseases will be cured and ‘bad' genes will probably be (2) _____. With healthier lifestyles and better medical care the average person will live to be 100 instead of 70 (for men) or 75 (for women) like (3) ______. Anti-ageing pills will also be invented to (4) _____ people live longer.

Scientists say that in the future people will live (1) _____.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

A. farther: xa hơn                   

B. longer: lâu hơn         

C. shorter: ngắn hơn               

D. higher: cao hơn

Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án B.

Dịch: Các nhà khoa học nói rằng trong tương lai con người sẽ sống lâu hơn.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Incurable diseases will be cured and ‘bad' genes will probably be (2) _____

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu bị động ở thì tương lai:

S + will + be + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Những căn bệnh không chữa được sẽ được chữa khỏi và những gen ‘xấu’ có thể sẽ được thay thế.

Câu 3:

With healthier lifestyles and better medical care the average person will live to be 100 instead of 70 (for men) or 75 (for women) like (3) ______

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

A. today: hôm nay                           

B. before: trước đây                

C. then: sau đó              

D. tomorrow: ngày mai

Dựa theo nghĩa, ta chọn đáp án A.

Dịch: Với lối sống lành mạnh và chăm sóc y tế tốt hơn, người bình thường sẽ sống đến 100 tuổi thay vì 70 (đối với nam) hoặc 75 (đối với nữ) như hiện nay.

Câu 4:

Anti-ageing pills will also be invented to (4) _____ people live longer.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. prevent: ngăn cản                        

B. cure: chữa trị            

C. stop: dừng lại           

D. help: giúp đỡ

Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Too much carbon dioxide in the air can be _____ for humans to breathe.

Xem đáp án » 15/07/2022 2,278

Câu 2:

She said she _____ to the moon when she had enough money.

Xem đáp án » 15/07/2022 1,950

Câu 3:

“They have invented a flying car.” – “____________”.

Xem đáp án » 15/07/2022 1,043

Câu 4:

If I met her, I _____ tell her the truth.

Xem đáp án » 15/07/2022 1,012

Câu 5:

The man told his friends that he saw a UFO _____.

Xem đáp án » 15/07/2022 934

Câu 6:

Choose A, B, C or D which has different sound form the others.

Xem đáp án » 15/07/2022 933

Bình luận


Bình luận