Câu hỏi:

13/07/2024 881

Tick (P) the correct sentence and underline the wrong word in the incorrect sentence and correct it.

Sentences

Correction

E.g: The bathroom will be clean by my wife this Sunday.

1. Water will be used until the tank is empty.                                                                           

2. Linda won’t be inviting to the event next month.    

3. Many classic songs could enjoyed in this café.        

4. Coffee should be drunk in the early morning.

5. Money can be withdraw at ATMs conveniently.     

6. Instructions must followed strictly to be safe.                                    

7. Many new students will be enrol to the school this year.   

8. Doctors’ advice should followed to have a good health.     

9. Grass in the park mustn’t be stepped on.

10. Students must provide good conditon to study.

11. The music sound could be heard clearly here.

12. My son will told an interesting story before sleeping tonight.    

13. Customers in this restaurant can be serve very quickly.   

14. The electricity bill will be paid this weekend.

15. A meeting must held to discuss these urgent matters.   

16. Employees should be fully acquaint with emergency procedures.

clean → cleaned

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1.  Đáp án: P

Dịch nghĩa: Water will be used until the tank is empty. (Nước sẽ được sử dụng cho đến khi bể cạn.)

2.  Đáp án: inviting → invited

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: Linda won’t be invited to the event next month. (Linda sẽ không được mời tham dự sự kiện vào tháng tới.)

3.  Đáp án: could → could be

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be +p.p.”

Dịch nghĩa: Many classic songs could be enjoyed in this café. (Nhiều bài hát cổ điển có thể được thưởng thức trong quán cà phê này.)

4.  Đáp án: P

Dịch nghĩa: Coffee should be drunk in the early morning. (Cà phê nên được uống vào sáng sớm.)

5.  Đáp án: withdraw → withdrawn

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal -í- be + p.p.”

Dịch nghĩa: Money can be withdrawn at ATMs conveniently. (Tiền có thể được rút tại các cây ATM một cách thuận tiện.)

6.  Đáp án: must → must be

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: Instructions must be followed strictly to be safe. (Hướng dẫn phải được tuân thủ nghiêm ngặt để được an toàn.)

7.  Đáp án: enrol → enrolled

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”.

Dịch nghĩa: Many new students will be enrolled to the school this year. (Nhiều học sinh mới sẽ được tuyển vào trường trong năm nay.)

8.  Đáp án: should → should be

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”.

Dịch nghĩa: Doctors’ advice should be followed to have a good health. (Lời khuyên của bác sĩ phải được tuân theo để có một sức khỏe tốt.)

9.  Đáp án: P

Dịch nghĩa: Grass in the park mustn’t be stepped on. (Cỏ trong công viên không được giẫm lên.)

10. Đáp án: provide → be provided

Giải thích: Chủ ngữ “Students” (Học sinh) chịu tác động bởi hành động “provide” (cung cấp) nên động từ này phải được chia ở thể bị động với động từ khuyết thiếu “must” (must be provided).

Dịch nghĩa: Students must be provided good conditon to study. (Học sinh phải được cung cấp điều kiện tốt để học tập.)

11. Đáp án: P

Dịch nghĩa: The music sound could be heard clearly here. (Tiếng nhạc có thể được nghe rõ ở đây.)

12. Đáp án: told → be told

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: My son will be told an interesting story before sleeping tonight. (Con trai tôi sẽ được kể một câu chuyện thú vị trước khi ngủ tối nay.)

13. Đáp án: serve → served

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: Customers in this restaurant can be served very quickly. (Khách hàng trong nhà hàng này có thể được phục vụ rất nhanh.)

14. Đáp án: P

Dịch nghĩa: The electricity bill will be paid this weekend. (Hóa đơn tiền điện sẽ được thanh toán vào cuối tuần này.)

15. Đáp án: must → must be

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: A meeting must be held to discuss these urgent matters. (Một cuộc họp phải được tổ chức để thảo luận về những vấn đề cấp bách này.)

16. Đáp án: acquaint → acquainted

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: Employees should be fully acquainted with emergency procedures. (Nhân viên nên được làm quen hoàn toàn với các thủ tục khẩn cấp.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write a short paragraph (120 -150 words) about measures to improve gender equality in Viet Nam.

You can answer some of the following questions:

* What are the measures to improve gender equality?

* What are the benefits of these measures?

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

Xem đáp án » 13/07/2024 21,782

Câu 2:

Gender inequality/ problem/ many countries/ have focused/ solving.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/07/2024 11,393

Câu 3:

We/ should/ focus/ educate/ people/ important roles/ women.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/07/2024 8,979

Câu 4:

There/ many measures/ solve/ problem/ and improve/ gender equality.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/07/2024 7,717

Câu 5:

governmenư issue/ suitable policies/ give/ women/ chances/ develop/ ability.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/07/2024 7,690

Câu 6:

Talk about the eamses and effects of gender inequality.

You can use the following questions as cues:

* What are the causes of gender inequality?

* What are the effects of gender inequality?

* What are the solutions to that?

Useful languages:

Useful vocabulary

Useful structures

  prejudice, lack of information, poor condition, poverty

  violence, lack of understanding, women’s roles, devaluation

  propagating, educating, policies, economy

• The key reason for it is...

• The reason why... is...

• Another reason is...

• Because of/ Due to...

• As a result, ...

• ...is a consequence of...

• The government should...

• To improve the situation,...

• Another solution would be ...

Complete the notes:

Structures of the talk

Your notes

What are the causes of gender inequality?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What are the effects of gender inequality?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What are the solutions to that?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Now you try!

Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.

1. The key reason for gender inequality is...

2. Another reason is...

3. ...is a consequence of gender inequality.

4. As a result, ...

5. The government should...

6. Another solution would be...                                    

Now you tick!

Did you ...

q answer all the questions in the task?

q give some details to each main point?

q speak slowly and fluently with only some hesitation?

q use vocabulary wide enough to talk about the topic?

q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?

q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?

Xem đáp án » 13/07/2024 6,346

Câu 7:

When/ women/ not/ under/ financial pressure/ have/ more time/ develop/ themselves.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/07/2024 5,644

Bình luận


Bình luận