Câu hỏi:
11/09/2023 10,343(26) _______ between them.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
opposition (n): sự chống đối, phản đối
war (n): chiến tranh
conflict (n): xung đột, mâu thuẫn
sympathy (n): sự thông cảm, sự đồng cảm
Generation gap refers to the difference in the ways of thinking and perception in the people of two different generations which results in behavioral differences, and sometimes, (26) _______ between them.
Tạm dịch: Khoảng cách thế hệ đề cập đến sự khác biệt trong cách suy nghĩ và nhận thức của con người của hai thế hệ khác nhau dẫn đến sự khác biệt hành vi, và đôi khi, xung đột giữa họ.
Đáp án:C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
lack (n): sự thiếu shortage (n): lượng thiếu
failure (n): sự thất bại miss (n, v): bỏ lỡ, sự trượt
In other words, it is the difference in the thinking of the people of older and younger generations that creates the (27) _______ of understanding between them.
Tạm dịch: Nói cách khác, đó là sự khác biệt trong suy nghĩ của những người thuộc thế hệ già và trẻ hơn, tạo ra sự thiếu hiểu biết giữa họ.
Đáp án:A
Câu 3:
It is not only because of the gap in age but also because of the way parents (28) _______ to a particular situation.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
behave (v): hành xử
react (v): phản ứng
change (v): thay đổi
experience (v): trải nghiệm
It is not only because of the gap in age but also because of the way parents (28) _______ to a particular situation.
Tạm dịch: Nó không chỉ vì khoảng cách về tuổi tác mà còn về cách cha mẹ phản ứng với một tình huống cụ thể.
Đáp án:B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
set (v): đặt, để allow (v): cho phép
show (v): biểu hiện, thể hiện provide (v): cung cấp
The Internet (29) _______ solutions to most of the problems that children needn't ask their own parents for help
Tạm dịch: Internet cung cấp các giải pháp cho hầu hết các vấn đề mà trẻ em không cần phải nhờ cha mẹ giúp đỡ
Đáp án:D
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
Phía sau ta dùng “leading”, do vậy ở đây ta cũng dùng “reducing”
(30) _______ the communication and leading to a generation gap.
Tạm dịch: … giảm sự giao tiếp và dẫn đến khoảng cách thế hệ.
Đáp án:C
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
respect (n): sự tôn trọng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
benefit (n): lợi ích friend (n): bạn bè
Students are likely to enjoy the classes of an open-minded teacher, who shows mutual (31) _______ to the students.
Tạm dịch: Học sinh có khả năng tận hưởng các lớp học của một giáo viên cởi mở, người thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau đối với học sinh.
Đáp án:A
Câu 7:
This narrows minded thinking, especially (32) _______ in the teachers of the older generation, eventually creates a gap between the students and teachers.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
watch (v): xem, quan sát (TV, trận đấu…) meet (v): gặp gỡ
see (v): nhìn thấy, gặp consider (v): cân nhắc
This narrows minded thinking, especially (32) _______ in the teachers of the older generation, eventually creates a gap between the students and teachers.
Tạm dịch: Suy nghĩ hạn hẹp này, thường được thấy ở các giáo viên của thế hệ cũ, cuối cùng tạo ra một khoảng cách giữa các học sinh và giáo viên.
Đáp án:C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The ASEAN Security Community (ASC)aims to ensure that countries in the region live at………with one another and in a democratic and harmonious environment.
Câu 4:
Rewrite the following sentences using the words given.
It is 2 years since Nam last went to the cinema
Nam has …………………………………………………………………………………………………
Câu 5:
The underlined word has the CLOSEST meaning to__________.
Câu 6:
When he arrived at (A) the furniture (B) shop, they had been sold (C) the table he wanted (D).
III. Reading
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Kiểm Tra - Unit 6
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng – Global Warming
về câu hỏi!