Câu hỏi:
11/09/2023 2,632. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to fill in the blanks.
In the United States, volunteering is (36)_______as a good way to give children a sense of community responsibility and to bring the family together. Volunteerism is (37)_______across the United States today because people are trying to put more emphasis on family togetherness, and they are looking (38)_________ways to help young people have a feeling of hope and satisfaction. It is (39)________that volunteering helps children discover their talents, develop their skills, and learn about (40)______and problem solving. In the United States, volunteering is (36)_______as a good way to give children a sense of community responsibility and to bring the family together.
In the United States, volunteering is (36)_______as a good way to give children a sense of community responsibility and to bring the family together.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 69k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ở đây ta cần một phân từ hoàn thành để tạo thành câu bị động
Câu bị động quá khứ đơn: S + be + PII + by + O
respect (v): tôn trọng view (n,v): tầm nhìn, xem là
inspect (v): kiểm tra, thanh tra show (v): thể hiện, trình diễn
In the United States, volunteering is (36)______as a good way to give children a sense of community
responsibility and to bring the family together.
Tạm dịch: Ở Mỹ, tình nguyện được coi là một cách tốt để giúp trẻ có được cảm giác về trách nghiệm cộng
đồng và đem gia đình lại gần nhau hơn.
Đáp án: B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
grow (v): phát triển, lớn mạnh travel (v): du lịch
extend (v): mở rộng form (n,v): hình thể, tạo nên
Volunteerism is (37)______across the United States today
Tạm dịch: Các hành động tình nguyên đang phổ biến khắp nước Mỹ ngày nay.
Đáp án: A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
look for sth: tìm kiếm cái gì
they are looking (38)______ways to help young people have a feeling of hope and satisfaction.
Tạm dịch: Họ đang tìm cách để giúp người trẻ tuổi có một cảm giác của hi vọng và thỏa mãn.
Đáp án: C
Câu 4:
It is (39)________that volunteering helps children discover their talents, develop their skills, and learn about (40)______and problem solving.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ở đây ta cần một phân từ hoàn thành để tạo thành câu bị động
Câu bị động quá khứ đơn: S + be + PII + by + O
regard (v): coi như, xem như believe (v): tin tưởng
concern (n,v): sự lo lắng, lo lắng accept (v): chấp nhận
It is (39)______that volunteering helps children discover their talents, develop their skills.
Tạm dịch: Điều được tin là tình nguyện giúp trẻ em khám phá ra tài năng của chúng, phát triển kĩ năng.
Đáp án: B
Câu 5:
It is (39)________that volunteering helps children discover their talents, develop their skills, and learn about (40)______and problem solving.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
operation (n): sự vận hành, sự hoạt động corporation (n); hội đồng, tập đoàn, công ty
correspondence (n); sự tương ứng cooperation (n): sự hợp tác, sự cộng tác
It is believe that volunteering helps children discover their talents, develop their skills, and learn about (40)______and problem solving.
Tạm dịch: Điều được tin là tình nguyện giúp trẻ em khám phá ra tài năng của chúng, phát triển kĩ năng, và học về sự cộng tác và giải quyết vấn đề.
Đáp án: D
Dịch bài đọc:
Ở Mỹ, tình nguyện được coi là một cách tốt để giúp trẻ có được cảm giác về trách nghiệm cộng đồng và đem gia đình lại gần nhau hơn. Các hành động tình nguyên đang phổ biến khắp nước Mỹ ngày nay bởi vì người ta đang cố chú trọng vào sự gắn kết của gia đình, và họ đang tìm cách để giúp người trẻ tuổi có một cảm giác của hi vọng và thỏa mãn. Điều được tin là tình nguyện giúp trẻ em khám phá ra tài năng của chúng, phát triển kĩ năng, và học về sự cộng tác và giải quyết vấn đề.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The last time she visited me was five months ago.
She hasn’t ……………………………………………………………………………………………….Câu 2:
We __________ open the lion's cage. It is contrary to Zoo regulations.
Câu 3:
It is better for parents to take time to understand their children.
Parents …………………………………………………………………………………………………Câu 4:
This special school helps students with __________ impairment to learn Braille.
Câu 5:
When Laura suffered a break-up in her relationship, she saw a/an ______ for advice.
III. Reading
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 6
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Kiểm Tra - Unit 6
I. Phonetics and Speaking
II. Vocabulary and Grammar
về câu hỏi!