Thi Online Kiểm tra - Unit 1: The Generation Gap
Kiểm tra - Unit 1: The Generation Gap
-
6522 lượt thi
-
29 câu hỏi
-
15 phút
Câu 1:
Choose the best answer to complete each sentence: Different people may have different _______ towards clothing because there are no global standards.
Đáp án: B
Giải thích: ways (n): cách thức
attitudes (n): quan điểm
thinking (n): suy nghĩ, ý tưởng
behaviours (n): cách cư xử
=> Different people may have different attitudes towards clothing because there are no global standards.
Tạm dịch: Những người khác nhau có thể có quan điểm về cách ăn mặc khác nhau vì không có tiêu chuẩn toàn cầu.
Câu 2:
Choose the best answer to complete each sentence: Teenage is the period which is full of excitement, experiments and _______.
Đáp án: C
Giải thích: enjoy (v): thích thú
enjoyable (adj): thú vị
enjoyment (n): sự thích thú
enjoyableness (n): tính thú vị
Trước chỗ cần điền đang liệt kê 1 loạt danh từ nên ta cần 1 danh từ điền vào đó
cấu trúc song song: N, N …. and N.
Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn đầy phấn khích, thử nghiệm và niềm vui.
Câu 3:
Choose the best answer to complete each sentence: Conflict or fighting between parents also has a negative ______ on children’s sense of safety and security.
Đáp án: C
Giải thích: act (n): hành động
power (n): sức mạnh
impact (n): tác động
force (n): sự bắt buộc
have a negative impact on sombody/something: có tác động tiêu cực lên ai đó/ cái gì đó
Tạm dịch: sự xung đột hoặc đánh nhau giữa cha mẹ cũng có tác động tiêu cực lên ý thức về an toàn và được bảo vệ của trẻ.
Câu 4:
Choose the best answer to complete each sentence: ______is the state of being a father.
Đáp án: C
Giải thích: Father (n): bố
Father-in-law (n): bố chồng
Fatherhood (n): cương vị làm cha
Fatherland (n): tổ quốc
Tạm dịch: Cương vị làm cha dùng để chỉ trạng thái của một người được làm cha.
Câu 5:
Choose the best answer to complete each sentence: She considers people to be the products of the values and ________of the society they live in.
Đáp án: A
Giải thích: norms (n): chuẩn mực
requirements (n): yêu cầu
situations (n): tình huống
behaviours (n): hành vi
Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.
Các bài thi hot trong chương:
( 22.2 K lượt thi )
( 11.9 K lượt thi )
( 4.8 K lượt thi )
( 6.8 K lượt thi )
( 4.3 K lượt thi )
( 8.6 K lượt thi )
( 6.4 K lượt thi )
( 5.6 K lượt thi )
( 4.1 K lượt thi )
( 4 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%
Harry Nguyen
08:34 - 22/11/2020
GOOD ONE
Nguyễn Thi Như Thảo
23:22 - 16/10/2023
câu 10 đáp án sai rồi ạ
đáp án phải là must chứ không phải là should ạ