Từ Vựng – Relationships

93 người thi tuần này 4.6 8.2 K lượt thi 10 câu hỏi 20 phút

🔥 Đề thi HOT:

176 người thi tuần này

114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian

1.9 K lượt thi 114 câu hỏi
125 người thi tuần này

Reading – Global Warming

11.6 K lượt thi 15 câu hỏi
114 người thi tuần này

Từ Vựng - Becoming Independent

9 K lượt thi 10 câu hỏi
108 người thi tuần này

Reading – Relationships

8.3 K lượt thi 15 câu hỏi
93 người thi tuần này

Từ Vựng – Relationships

8.3 K lượt thi 10 câu hỏi
90 người thi tuần này

94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity

1.9 K lượt thi 94 câu hỏi
89 người thi tuần này

Reading - Healthy Lifestyle And Longevity

11.8 K lượt thi 15 câu hỏi
85 người thi tuần này

110 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 3. Becoming Independence

1.7 K lượt thi 110 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Đáp án: C

date (n): cuộc hẹn     

seperation (n): sự riêng biệt              

closeness (n): sự gần gũi 

argument (n): sự tranh cãi

Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.

Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.

Câu 2

Choose the best answer: Have your brother and Mary been in a ______?

Lời giải

Đáp án: A

relationship (n): mối quan hệ                    

friendship (n): tình bạn                     

divorce (n): sự ly dị                                             

appearance (n): ngoại hình

- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó

Have your brother and Mary been in a relationship?

Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?

Câu 3

Choose the best answer: She met her husband through a _______ agency.

Lời giải

Đáp án: B

matchmaking (n): sự mai mối

dating (n): sự hẹn hò

promise (n): lời hứa

permission (n): sự cho phép

dating agency: trung tâm mai mối

=> She met her husband through a dating agency.

Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm mai mối

Lời giải

Đáp án: D

counsellor (n): người tư vấn                     

sympathetic (adj): thông cảm  

argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận   

be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.

When  two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.

Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.

Lời giải

Đáp án: C

break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào

break up (phrasal verb): chia tay

break down (phrasal verb): hư, hỏng

break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)

She felt very upset after she broke up with her boyfriend.

Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

1647 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%