Từ Vựng – Relationships
53 người thi tuần này 4.6 8.4 K lượt thi 10 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ QUÝ ĐÔN năm 2023-2024 có đáp án
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
97 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 6. Global warming
Đề thi cuối kỳ 1 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ HỒNG PHONG năm 2023-2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: C
date (n): cuộc hẹn
seperation (n): sự riêng biệt
closeness (n): sự gần gũi
argument (n): sự tranh cãi
Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.
Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.
Lời giải
Đáp án: A
relationship (n): mối quan hệ
friendship (n): tình bạn
divorce (n): sự ly dị
appearance (n): ngoại hình
- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó
Have your brother and Mary been in a relationship?
Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?
Lời giải
Đáp án: B
matchmaking (n): sự mai mối
dating (n): sự hẹn hò
promise (n): lời hứa
permission (n): sự cho phép
dating agency: trung tâm mai mối
=> She met her husband through a dating agency.
Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm mai mối
Lời giải
Đáp án: D
counsellor (n): người tư vấn
sympathetic (adj): thông cảm
argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.
When two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.
Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.
Lời giải
Đáp án: C
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào
break up (phrasal verb): chia tay
break down (phrasal verb): hư, hỏng
break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
She felt very upset after she broke up with her boyfriend.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.