Từ Vựng – Relationships
48 người thi tuần này 4.6 8.6 K lượt thi 10 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Date
B. Seperation
C. Closeness
D. Argument
Lời giải
Đáp án: C
date (n): cuộc hẹn
seperation (n): sự riêng biệt
closeness (n): sự gần gũi
argument (n): sự tranh cãi
Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.
Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.
Câu 2
A. Relationship
B. Friendship
C. Divorce
D. Appearance
Lời giải
Đáp án: A
relationship (n): mối quan hệ
friendship (n): tình bạn
divorce (n): sự ly dị
appearance (n): ngoại hình
- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó
Have your brother and Mary been in a relationship?
Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?
Câu 3
A. Matchmaking
B. Dating
C. Promise
D. Permission
Lời giải
Đáp án: B
matchmaking (n): sự mai mối
dating (n): sự hẹn hò
promise (n): lời hứa
permission (n): sự cho phép
dating agency: trung tâm mai mối
=> She met her husband through a dating agency.
Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm mai mối
Câu 4
A. Counsellors
B. Sympathetic
C. Argument
D. Reconciled
Lời giải
Đáp án: D
counsellor (n): người tư vấn
sympathetic (adj): thông cảm
argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.
When two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.
Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.
Câu 5
A. In
B. Down
C. Up
D. Out
Lời giải
Đáp án: C
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào
break up (phrasal verb): chia tay
break down (phrasal verb): hư, hỏng
break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
She felt very upset after she broke up with her boyfriend.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.
Câu 6
A. Give
B. Bring
C. Lend
D. Borrow
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Commitments
B. Compliments
C. Achievements
D. Experiments
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Argument
B. Breakdown
C. Divorce
D. Relationship
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Partner
B. Counsellor
C. Teacher
D. Planner
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Hones
B. Dishonest
C. Honesty
D. Dishonesty
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.