Từ Vựng – Relationships
48 người thi tuần này 4.6 8.3 K lượt thi 10 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ QUÝ ĐÔN năm 2023-2024 có đáp án
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: C
date (n): cuộc hẹn
seperation (n): sự riêng biệt
closeness (n): sự gần gũi
argument (n): sự tranh cãi
Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.
Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.
Lời giải
Đáp án: A
relationship (n): mối quan hệ
friendship (n): tình bạn
divorce (n): sự ly dị
appearance (n): ngoại hình
- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó
Have your brother and Mary been in a relationship?
Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?
Lời giải
Đáp án: B
matchmaking (n): sự mai mối
dating (n): sự hẹn hò
promise (n): lời hứa
permission (n): sự cho phép
dating agency: trung tâm mai mối
=> She met her husband through a dating agency.
Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm mai mối
Lời giải
Đáp án: D
counsellor (n): người tư vấn
sympathetic (adj): thông cảm
argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.
When two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.
Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.
Lời giải
Đáp án: C
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào
break up (phrasal verb): chia tay
break down (phrasal verb): hư, hỏng
break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
She felt very upset after she broke up with her boyfriend.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.