Từ Vựng – Our World Heritage Sites
47 người thi tuần này 5.0 8.3 K lượt thi 5 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading – Global Warming
Từ Vựng - Becoming Independent
Reading – Relationships
Kiểm tra - Unit 3: Becoming Independent
Từ Vựng – Relationships
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Healthy Lifestyle And Longevity
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: B
islet (n): hòn đảo nhỏ
cave (n): hang động, hang đá vôi
citadel (n): thành trì
cuisine (n): ẩm thực
=>A lot of visitors to Phong Nha-Ke Bang National Park are keen on cave exploration.
Tạm dịch: Rất nhiều du khách tới Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng cảm thấy hứng thú với việc khám phá hang động nơi đây.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
A. geology (n): địa chất học
B. geologist (n): nhà địa chất
C. geological (adj): thuộc về địa chất
D. geologically (adv): về mặt địa chất
Cần tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “development”.
Dịch: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng cung cấp nhiều thông tin giá trị về sự phát triển địa chất của trái đất.
Lời giải
Đáp án: A
excavation (n): cuộc khai quật
dynasty (n): triều đại
harmony (n): sự hài hòa, sự cân đối
landscape (n): cảnh quan
=>The excavation will last for several years as scholars believe that there are still relics buried in this site.
Tạm dịch: Cuộc khai quật sẽ kéo dài trong vài năm vì các học giả tin rằng vẫn còn những di vật bị chôn vùi tại khu vực này.
Lời giải
Đáp án: C
park (n): công viên
area (n): khu vực
complex (n): quần thể
heritage (n): di sản
Trang An Scenic Landscape Complex: Quần thể danh thắng Tràng An
Tạm dịch: Quần thể danh thắng Tràng An bao gồm những điểm tự nhiên và văn hóa.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
craftsman (n): thợ thủ công
lantern (n): đèn lồng
grotto (n): hang
relic (n): di vật
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch: Du khách nên tránh các cửa hàng bán di vật lạ trong khu vực.
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%