Câu hỏi:
13/07/2024 1,277Listen a talk about “ Being Single” and fill in each blank with NO MORE THAN THREE WORDS.
Being single has it (41) ________. I think it’s (42) ________ single when you’re young. You need to live and (43) ________. You also need the freedom to do (44) ________, when you want. Being single in your twenties gives you (45) ________ time to go travelling, see the world and experience (46) ________. Most people like being single in their twenties and then want to (47) ________ in their thirties. I think being single later in life can be sad. All of your friends are (48) ________ and people tend to go out and party less. I think being single when you’re old would be (49) . The longer you stay single, the harder it becomes to settle down. In some countries, people think you’re strange if you’re single (50) ________ in life. Being single has it (41) ________.
Being single has it (41) ________.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
advantages and disadvantages: thuận lợi và bất lợi
Being single has its (41)_____________ .
Tạm dịch: Là một người độc thân có lợi thế và nhược điểm của nó.
Đáp án: advantages and disadvantages
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
better to stay: tốt hơn khi vẫn
I think it’s (42) _________ single when you’re young.
Tạm dịch: Tôi nghĩ là tốt hơn là độc thân khi bạn đang trẻ.
Đáp án: better to stay
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
have fun: có niềm vui
You need to live and (43) __________.
Tạm dịch: Bạn cần phải sống và vui vẻ.
Đáp án: have fun
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
what you want: điều bạn muốn
You also need the freedom to do (44) ____________, when you want.
Tạm dịch: Bạn cũng cần sự tự do để làm những gì bạn muốn, vào lúc bạn muốn.
Đáp án: what you want
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
lots of: nhiều
Being single in your twenties gives you (45) _________ time to go travelling.
Tạm dịch: Độc thân ở độ tuổi 20 cho bạn nhiều thời gian để du lịch.
Đáp án: lots of
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
different things: nhiều điều
Being single in your twenties gives you lots of time to go travelling, see the world and experience (46) _______.
Tạm dịch: Độc thân ở độ tuổi 20 cho bạn nhiều thời gian để du lịch, ngắm nhìn thế giới và trải nghiệm nhiều thứ.
Đáp án: different things
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
settle down: ổn định
Most people like being single in their twenties and then want to (47) _______ in their thirties.
Tạm dịch: Nhiều người thích việc độc thân ở độ tuổi 20 và rồi ổn định cuộc sống vào những năm tuổi 30.
Đáp án: settle down
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
married or attached: kết hợp hoặc lập gia đình
All of your friends are (48) ________ and people tend to go out and party less.
Tạm dịch: Tất cả bạn của bạn đều kết hôn hoặc gắn bó và mọi người đi ra ngoài và tiệc tùng ít hơn.
Đáp án: married or attachedCâu 9:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
very lonely: rất cô đơn
I think being single when you’re old would be (49) _________.
Tạm dịch: Tôi nghĩ việc độc thân khi bạn già sẽ rất cô đơn.
Đáp án: very lonelyCâu 10:
The longer you stay single, the harder it becomes to settle down. In some countries, people think you’re strange if you’re single (50) ________ in life.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
later on: về sau này
In some countries, people think you’re strange if you’re single (50) __________ in life.
Tạm dịch: Ở một số quốc gia, người ta nghĩ bạn lạ kì nếu bạn độc thân vào giai đoạn sau của cuộc đời.
Đáp án: later on
Transcipt:
Being single has its advantages and disadvantages. I think it’s better to stay single when you’re young. You need to live and have fun. You also need the freedom to do what you want, when you want. Being single in your twenties gives you lots of time to go travelling, see the world and experience different things. Most people like being single in their twenties and then want to settle down in their thirties. I think being single later in life can be sad. All of your friends are married or attached and people tend to go out and party less. I think being single when you’re old would be very lonely. The longer you stay single, the harder it becomes to settle down. In some countries, people think you’re strange if you’re single later on in life.
Dịch Transcipt:
Là một người độc thân có lợi thế và nhược điểm của nó. Tôi nghĩ là tốt hơn là độc thân khi bạn đang trẻ. Bạn cần phải sống và vui vẻ. Bạn cũng cần sự tự do để làm những gì bạn muốn, vào lúc bạn muốn. Độc thân ở độ tuổi 20 cho bạn nhiều thời gian để du lịch, ngắm nhìn thế giới và trải nghiệm nhiều thứ. Nhiều người thích việc độc thân ở độ tuổi 20 và rồi ổn định cuộc sống vào những năm tuổi 30. Tôi nghĩ việc độc thân ở giai đoạn sau của cuộc đời sẽ buồn. Tất cả bạn của bạn đều kết hôn hoặc gắn bó và mọi người đi ra ngoài và tiệc tùng ít hơn. Tôi nghĩ việc độc thân khi bạn già sẽ rất cô đơn. Bạn càng độc thân lâu, càng khó để ổn định cuộc sống. Ở một số quốc gia, người ta nghĩ bạn lạ kì nếu bạn độc thân vào giai đoạn sau của cuộc đời.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
We __________ open the lion's cage. It is contrary to Zoo regulations.
Câu 2:
The last time she visited me was five months ago.
She hasn’t ……………………………………………………………………………………………….Câu 3:
It is better for parents to take time to understand their children.
Parents …………………………………………………………………………………………………Câu 4:
This special school helps students with __________ impairment to learn Braille.
Câu 5:
When Laura suffered a break-up in her relationship, she saw a/an ______ for advice.
Câu 7:
In the United States, volunteering is (36)_______as a good way to give children a sense of community responsibility and to bring the family together.
III. Reading
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
Kiểm Tra - Unit 6
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Grammar - V-ing Và Động Từ Trạng Thái Trong Dạng Tiếp Diễn
về câu hỏi!