Câu hỏi:
11/09/2023 5,048Read the passage about online dating and circle the best option (A, B, C, or D) to fill in each numbered blank.
An example has been done for you. A new report from the Pew Research Center says most Americans think online dating is a good way (26)________ people. Almost 60 per cent of Internet users say there is nothing wrong with trying to find a partner on the Internet. Around one in ten Americans has used online dating services. About 11 per cent of people who started a long-term (27)_________ in the past decade met their partner online. However, 32 per cent of the interviewees think the Internet does not help with marriage. Sociologist Dr Kevin Lewis of the University of California told the USA Today newspaper that women must remain (28)________ about online dates. He said: "There are lots of guys who build (29)_________ profiles but they are not honest." He said men can have problems finding a date, too. "They can't get a woman to respond because women receive so many messages." The Pew Report also warned people to be careful about those who tell lies about themselves online. Online (30)_________ are suggested to spend time understanding their dates before they decide to meet face to face. A new report from the Pew Research Center says most Americans think online dating is a good way (26)________ people.
A new report from the Pew Research Center says most Americans think online dating is a good way (26)________ people.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: to V/ Ving
Giải thích:
to V: để làm gì (chỉ mục đích)
A new report from the Pew Research Center says most Americans think online dating is a good way (26) to meet people.
Tạm dịch: Một báo cáo mới từ Trung tâm nghiên cứu Pew cho biết hầu hết người Mỹ cho rằng hẹn hò trực tuyến là một cách tốt để gặp gỡ mọi người.
Chọn B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. relate (v): liên hệ, liên kết B. relative (adj): có liên quan đến
C. relating (adj): liên hệ, liên kết D. relationship (n): mối quan hệ
Dấu hiệu: sau tính từ “long-term” cần một danh từ.
About 11 per cent of people who started a long-term (27) relationship in the past decade met their partner online.
Tạm dịch: Khoảng 11 phần trăm những người bắt đầu một mối quan hệ lâu dài trong thập kỷ qua đã gặp bạn đồng hành trực tuyến của họ.
Chọn D
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. easy (adj): thoải mái, dễ dàng B. cool (adj): mát, mát mẻ
C. elegant (adj): thanh lịch, tao nhã D. cautious (adj): thận trọng, cẩn thận
Today newspaper that women must remain (28) cautious about online dates.
Tạm dịch: Nhà xã hội học, Tiến sĩ Kevin Lewis thuộc Đại học California nói với báo USA Today rằng phụ nữ phải thận trọng với hẹn hò trực tuyến.
Chọn D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. flashy (adj): hào nhoáng, lòe loẹt B. fashionable (adj): hợp thời trang, đúng mốt
C. fast (adj): nhanh, mau, lẹ D. flying (adj): bay, biết bay
He said: "There are lots of guys who build (29) flashy profiles but they are not honest."
Tạm dịch: Ông nói: "Có rất nhiều kẻ tạo dựng hồ sơ hào nhoáng nhưng họ không trung thực."
Chọn A
Câu 5:
Online (30)_________ are suggested to spend time understanding their dates before they decide to meet face to face.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. dating (n): hẹn hò B. services (n): phương tiện
C. daters (n): người hẹn hò D. assistants (n): người giúp đỡ, người trợ lý
Online (30) daters are suggested to spend time understanding their dates before they decide to meet face to face.
Tạm dịch: Những người hẹn hò trực tuyến được đề nghị dành thời gian để hiểu cuộc hẹn hò của họ trước khi họ quyết định gặp mặt trực tiếp.
Chọn C
Dịch bài đọc:
Một báo cáo mới từ Trung tâm nghiên cứu Pew cho biết hầu hết người Mỹ cho rằng hẹn hò trực tuyến là một cách tốt để gặp gỡ mọi người. Gần 60 phần trăm người dùng Internet nói rằng không có gì sai khi cố gắng tìm một bạn đồng hành trên Internet. Khoảng một phần mười người Mỹ đã sử dụng các dịch vụ hẹn hò trực tuyến. Khoảng 11 phần trăm những người bắt đầu một mối quan hệ lâu dài trong thập kỷ qua đã gặp bạn đồng hành trực tuyến của họ. Tuy nhiên, 32 phần trăm số người được phỏng vấn nghĩ rằng Internet không giúp ích gì cho hôn nhân.
Nhà xã hội học, Tiến sĩ Kevin Lewis thuộc Đại học California nói với báo USA Today rằng phụ nữ phải thận trọng với hẹn hò trực tuyến. Ông nói: "Có rất nhiều kẻ tạo dựng hồ sơ hào nhoáng nhưng họ không trung thực." Ông nói đàn ông cũng có thể gặp vấn đề trong việc tìm kiếm một cuộc hẹn hò. "Họ không tìm được một người phụ nữ để trò chuyện cùng vì phụ nữ nhận được rất nhiều tin nhắn." Báo cáo Pew cũng cảnh báo mọi người nên cẩn thận với những người nói dối về bản thân họ trên mạng. Những người hẹn hò trực tuyến được đề nghị dành thời gian để hiểu cuộc hẹn hò của họ trước khi họ quyết định gặp mặt trực tiếp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
For each question, complete the new sentence so that it means the same as the given one(s) using NO MORE THAN FIVE WORDS.
It is not necessary for you to wear uniform on Tuesday.
You don't _______________________________ uniform on Tuesday.
Câu 2:
Paul was _____________ with Kate after a misunderstanding was explained.
Câu 3:
Claire is always the one who _____________ a sympathetic ear if you have problems.
Câu 4:
Students with visual impairments need specialised study materials.
Students who _______________________________ need specialised study materialsCâu 5:
Circle the correct option (A, B, C, or D) to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
III. Reading
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Kiểm Tra - Unit 6
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng – Global Warming
về câu hỏi!