Câu hỏi:
21/07/2022 1,521Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
- “Hi, I'd like to buy three tickets for the Lost in Fear.” – “_______________ ”
Câu hỏi trong đề: Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
- “Xin chào. Tôi muốn mua 3 vé xem phim “Lost in Fear””.
- ______.
A. Bao nhiêu vé? B. Xin lỗi. Chúng tôi đã bán hết.
C. Chúng tôi không thích phim này. D. Bạn nên xem những bộ phim thú vị khác.
Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn B
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
A. call back: gọi lại B. call off: huỷ bỏ
C. call on: ghé thăm D. call out: yêu cầu ai đó giúp đỡ
Tạm dịch: Đội tình nguyện ghé thăm những học sinh bị suy yếu thị giác, thính giác, thể chất và trí tuệ hai tháng một lần để ủng hộ cho họ cả về tài chính lẫn tinh thần.
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
cautious (adj): thận trọng
cautiously (adv): một cách thận trọng
Sau động từ “taste” ta cần dùng một trạng từ.
Sửa: cautious => cautiously
Tạm dịch: Vị đầu bếp nếm thịt một cách thận trọng trước khi cẩn thận phục vụ vị khách đặc biệt.
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – Global Warming
Reading – The Generation Gap
Reading – Relationships
Từ Vựng – Relationships
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận