Câu hỏi:
28/06/2023 11,419Choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 13 to 17.
Nowadays, many parents are worried about their children getting involved (13) ______ romantic relationships. From 16 to 19 years of age, many teenagers (14) _____ a lot of time thinking or taking about being in a relationship. Young people learn how to form safe and healthy relationships with friends, parents, teachers and romantic partners. This can prepare them for adult life. (15) _______, parents should not oppose their relationships.
The young people should not be afraid to talk to their parents about their feelings. This can help them feel (16) _______ to discuss their relationships in the future. Most parents are always willing to lend an ear to what their children are saying. This is even more important when young people (17) _______ break-ups or broken hearts. They need a shoulder to cry on and a sympathetic ear.
Nowadays, many parents are worried about their children getting involved (13) ______ romantic relationships.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B.
Giải thích: involve in: tham gia vào, vướng vào
Dịch: Ngày nay, nhiều bậc cha mẹ lo lắng về việc con cái của họ vướng vào các mối quan hệ tình cảm.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
From 16 to 19 years of age, many teenagers (14) _____ a lot of time thinking or taking about being in a relationship.
Lời giải của GV VietJack
Chọn đáp án C.
Giải thích: spend time dong st: dành thời gian làm gì
Dịch: Từ 16 đến 19 tuổi, nhiều thanh thiếu niên dành nhiều thời gian để suy nghĩ hoặc tính đến chuyện yêu đương.
Câu 3:
This can prepare them for adult life. (15) _______, parents should not oppose their relationships.
Lời giải của GV VietJack
Chọn đáp án A.
Giải thích: therefore: vì vậy
Dịch: Vì vậy, cha mẹ không nên phản đối các mối quan hệ của con.
Câu 4:
This can help them feel (16) _______ to discuss their relationships in the future.
Lời giải của GV VietJack
Chọn đáp án D.
Giải thích: confident (adj): tự tin
Dịch: Điều này có thể giúp họ cảm thấy tự tin để thảo luận về các mối quan hệ của họ trong tương lai.
Câu 5:
This is even more important when young people (17) _______ break-ups or broken hearts.
Lời giải của GV VietJack
Chọn đáp án A.
Giải thích: suffer (v): chịu đựng, trải qua
Dịch: Điều này càng quan trọng hơn khi những người trẻ chịu đựng việc chia tay hoặc trái tim tan vỡ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): He decided not to buy the fake watch and wait until he had more money.
The maintenance of this company is dependent on international investment.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges
“How often do you have your teeth checked?” – “____”
Câu 3:
Câu 4:
Which of the following is not TRUE about British teenagers according to Wiseman?
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
I'm totally exhausted after having finished successive assignments in only a week.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
15 Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
về câu hỏi!