Give the correct form of the words in the brackets
The lecture is about the ……………….. of the world heritage sites. (preserve)
Give the correct form of the words in the brackets
The lecture is about the ……………….. of the world heritage sites. (preserve)
A. preservation
B. preserve
C. preserved
D. preserving
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
Giải thích: Sau mạo từ "the" cần một danh từ.
Dịch: Bài giảng nói về việc bảo tồn các di sản thế giới.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. are surfing
B. surfed
C. have surfed
D. have been surfing
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dịch: Tại sao bạn không nghỉ ngơi? Bạn đã lướt Internet cả ngày.
Câu 2
A. The man talking to you yesterday is our English teacher.
B. The man talked to you yesterday is our English teacher.
C. The man who talking to you yesterday is our English teacher.
D. The man that talking to you yesterday is our English teacher.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động
Dịch: Người đàn ông nói chuyện với bạn ngày hôm qua là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi.
Câu 3
A. overpopulated
B. populated
C. unpopulate
D. dispopulated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. ageing
B. age
C. ages
D. agency
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. stop
B. end
C. break
D. leave
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. stayed
B. borrowed
C. kissed
D. enjoyed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. more than 100 kph
B. at least 200 kph
C. less than 100 kph
D. no less than 200 kph
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.