Câu hỏi:

11/07/2024 896

Tính tỉ số phần trăm giữa thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ABD.MNQ và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác BCD.NPQ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải

• Diện tích đáy tam giác ABD vuông tại A là:

SABD = \(\frac{1}{2}\)AB.AD = \(\frac{1}{2}\).20.11 = 110 (cm2).

Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ABD.MNQ là:

SABD.BN (cm3).

• Diện tích đáy tam giác BCD là:

SABCD = \(\frac{1}{2}\)hD.BC = \(\frac{1}{2}\).AB.BC = \(\frac{1}{2}\).20.15 = 150 (cm2).

Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác BCD.NPQ là:

SBCD.BN (cm3).

Tỉ số phần trăm giữa thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ABD.MNQ và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác BCD.NPQ là:

\[\frac{{{V_{ABD.MNQ}}}}{{{V_{BCD.NPQ}}}}.100\% = \frac{{{S_{ABD}}.BN}}{{{S_{BCD}}.BN}}.100\% \]\[ = \frac{{{S_{ABD}}}}{{{S_{BCD}}}}.100\% = \frac{{110}}{{150}}.100\% = 73,\left( 3 \right)\% .\]

Vậy tỉ số phần trăm cần tìm bằng 73,(3)%.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải

Diện tích đáy ABC của hình lăng trụ là:

25 : 5 = 5 (cm2).

Công thức tính diện tích đáy là tam giác ABC vuông tại B là:

SABC = \(\frac{1}{2}.\)AB.BC

Do đó độ dài cạnh BC là:

BC = \(\frac{{2{S_{ABC}}}}{{AB}} = \frac{{2.5}}{2}\) = 5 (cm).

Vậy độ dài cạnh BC là 5 cm.

Lời giải

Lời giải

• Diện tích đáy tam giác ABC vuông tại B là:

SABC = \(\frac{1}{2}\)AB.BC = \(\frac{1}{2}\).20.15 = 150 (cm2).

Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP là:

SABC.BN (cm3).

• Diện tích đáy hình thang ABCD vuông tại B là:

SABCD = \(\frac{1}{2}\)(AD + BC).AB = \(\frac{1}{2}\).(11 + 15).20 = 260 (cm2).

Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ là:

SABCD.BN (cm3).

Tỉ số giữa thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP và thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ là:

\(\frac{{{V_{ABC.MNP}}}}{{{V_{ABCD.MNPQ}}}} = \frac{{{S_{ABC}}.BN}}{{{S_{ABCD}}.BN}} = \frac{{{S_{ABC}}}}{{{S_{ABCD}}}} = \frac{{150}}{{260}} = \frac{{15}}{{26}}.\)

Vậy tỉ số cần tìm bằng \(\frac{{15}}{{26}}.\)

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay