Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Vinh

Video giới thiệu trường Đại học Y khoa Vinh

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y khoa Vinh
  • Tên tiếng Anh: Vinh Medical University (VMU)
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: YKV
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc TP Vinh Nghệ An
  • SĐT: (+84)38 3848 855
  • Email: webmaster@vmu.edu.vn
  • Website: http://vmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/YKHOAVINH.VinhMedicalUniversity/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Y khoa Vinh công bố thông tin tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển 910 chỉ tiêu hệ chính quy cụ thể như sau

Trường Đại học Y khoa Vinh Thông báo dự kiến phương án tuyển sinh năm 2024 như sau:

I. MÃ TRƯỜNG VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO

1.1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y khoa Vinh

1.2. Mã trường: YKV

1.3. Địa chỉ trụ sở chính: Số 161 - Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://www.vmu.edu.vn

1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội có thông tin tuyển sinh: Không.

1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0383.524.062 - 0967787489.

II. ĐỐI TƯỢNG, VÙNG TUYỂN SINH

2.1. Đối tượng

2.1.1. Tuyển sinh sau đại học

a) Thạc sĩ Y tế công cộng: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc ngành gần, ngoại ngữ > bậc 3.

b) CKI các chuyên ngành Nội khoa, Nhi khoa, Sản khoa, Tai mũi họng: Thí sinh có bằng Bác sĩ đa khoa; có chứng chỉ hành nghề; thời gian công tác trong chuyên ngành dự tuyển ≥ 12 tháng.

2.1.2. Tuyển sinh Đại học

a) Hệ chính quy

- Đối tượng dự tuyển

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề (Học sinh các Trung tâm giáo dục thường xuyên) thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

- Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau

+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT;

+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

b) Hệ liên thông vừa làm vừa học

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Tốt nghiệp Cao đẳng Điều dưỡng; có chứng chỉ hành nghề;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2.2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

III. DỰ KIẾN NGÀNH TUYỀN, CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2024

Phuong an tuyen sinh Dai hoc Y khoa Vinh nam 2024

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Vinh năm 2024 mới nhất

Đại học Y Khoa Vinh công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024

Media VietJack

Ghi chú:

- Mã phương thức xét tuyển 100: Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán-Lý-Hóa); B00 (Toán- Hoá – Sinh).

- Mã phương thức xét tuyển 200 ( xét tuyển học bạ): điểm tống kết cả năm học lớp 12 của các môn Toán- Hoá -Sinh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Vinh năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Y khoa Vinh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Vinh 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24  
2 7720201 Dược học A00; B00 22.5  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19  
4 7720301 Điều dưỡng B00 19  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720110 Y học dự phòng B00 20.35  
2 7720301 Điều dưỡng B00 20.6  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 23

Diem chuan truong Dai hoc Y khoa Vinh 2023

C. Đại học Y khoa Vinh công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh năm 2023 trường Đại học Y Khoa Vinh dao động từ 19 điểm đến 22,5 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học năm 2023 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi như sau:

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Vinh năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

22,4

25,4

-

25,7

 

24,75

 

Y học dự phòng

18

19

19,5

19,0

22,55

19,0

23,45

Y tế công cộng

-

19

19,5

19,0

 

15,5

21,30

Điều dưỡng

18

19

19,5

19,0

20,50

19,0

23,15

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

18

21

19,5

22,5

25,45

20,5

25,75

Dược học

21

23,5

-

24,0

 

23,5

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 1.500.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng ~ 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Y khoa Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022

Theo quyết định của UBND tỉnh Nghệ An, mức học phí dự kiến năm 2022 đối với sinh viên hệ chính quy là 1.380.000 VNĐ/sinh viên/tháng (áp dụng đối với tất cả các ngành).

C. Học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2021

Mức học phí của sinh viên chính quy đối với các hệ đào tạo của trường hệ đại học Trường ĐH Y khoa Vinh: 14.300.000 đồng/năm.

Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành xét tuyển

Mã ngành xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Phương thức tuyển sinh

 

 

a) Tuyển sinh chính quy

 

1

Dược học

7720201

150

- Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT (Xét tuyển theo tổ hợp môn B00 (Toán-Hóa-Sinh) hoặc A00 (Toán-Lý-Hóa).

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

 

2

Y khoa

7720101

400

- Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT (Xét tuyển theo tổ hợp môn B00 (Toán-Hóa-Sinh).

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

 

3

Y học dự phòng

7720110

50

- Phương thức 1: Xét KQ thi THPT (Xét tuyển theo tổ hợp môn B00 (Toán-Hóa-Sinh).

- Phương thức 2: Xét học bạ THPT (Xét tuyển theo điểm tổng kết cả năm học, các môn: Toán-Hóa-Sinh (tổ hợp môn B00) của năm cuối cấp (lớp 12).

 

4

Điều dưỡng

7720301

250

 

5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

50

 

b) Tuyển sinh hệ liên thông vừa làm vừa học

 

6

Điều dưỡng liên thông, vừa làm vừa học

7720301

100

- Thi tuyển: Môn cơ bản (môn Toán);  Môn cơ sở ngành (Giải phẫu - Sinh lý); Môn chuyên ngành.

 

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ