- Tên trường: Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Physical Educations and Sport (UPES)
- Mã trường: STS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học
- Địa chỉ: 639 Nguyễn Trãi, phường 11, quận 5, TP. HCM
- SĐT: 028.385.56.300
- Email: Bants.sts@moet.edu.vn
- Website: http://www.upes.edu.vn/
Đại học Sư phạm thể dục thể thao TPHCM (SIS): Đề án tuyển sinh năm 2025 mới nhất
Mã trường: SIS
Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm thể dục thể thao TPHCM
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm thể dục thể thao TPHCM
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian tuyển sinh dự kiến:
- Đợt 1: tháng 07/2025;
- Đợt 2: tháng 09/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thực hiện theo quy định chung của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh dự thi không bị dị tật, dị hình, có sức khỏe và thể lực tốt.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo;
- Phương thức 2: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (cả năm lớp 12) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Sinh viên được miễn 100% học phí suốt khóa học.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm thể dục thể thao TPHCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T08; T09; T10 | 26 | Kết hợp điểm thi THPT với thi năng khiếu |
| 2 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | T00; T02; T05; T08; T09; T10 | 22.85 | Kết hợp điểm thi THPT với thi năng khiếu |
| 3 | 7810302 | Huấn luyện Thể thao | T00; T02; T05; T08; T09; T10 | 24.65 | Kết hợp điểm thi THPT với thi năng khiếu |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T08; T09; T10 | 27.45 | Kết hợp học bạ THPT với thi năng khiếu |
| 2 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | T00; T02; T05; T08; T09; T10 | 23.85 | Kết hợp học bạ THPT với thi năng khiếu |
| 3 | 7810302 | Huấn luyện Thể thao | T00; T02; T05; T08; T09; T10 | 25.65 |
Kết hợp học bạ THPT với thi năng khiếu |
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm thể dục thể thao TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T08 | 23.75 | Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu |
2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm thể dục thể thao TPHCM 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T08 | 25.24 | Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Ngành Giáo dục thể chất | 300 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | T00; T02; T05; T08; T09; T10 | ||||
| 2 | 7810301 | Ngành Quản lý thể dục thể thao | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | T00; T02; T05; T08; T09; T10 | ||||
| 3 | 7810302 | Ngành Huấn luyện thể thao | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | T00; T02; T05; T08; T09; T10 |
Fanpage trường


