10 câu trắc nghiệm Nói, viết về tình cảm với bạn bè Chân trời sáng tạo có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 92 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - Đề số 1 có đáp án
Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
em. |
Thắng |
là |
thiết |
thân |
người |
của |
bạn |
A. Thắng là người bạn thân thiết của em.
B. Em là người bạn thân thiết của Thắng.
C. Người bạn thân thiết của em là Thắng.
D. Bạn thân thiết của em là người Thắng.
Lời giải
A. Thắng là người bạn thân thiết của em.
Hướng dẫn giải:
Câu hoàn chỉnh là:
Thắng là người bạn thân thiết của em.
Câu 2
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Ngọc. |
nhất |
em |
bạn |
Người |
của |
thân |
là |
A. Người bạn thân nhất của em là Ngọc.
B. Ngọc là người bạn thân nhất của em.
C. Bạn thân nhất của em là Ngọc người.
D. Em là người bạn thân nhất của Ngọc.
Lời giải
A. Người bạn thân nhất của em là Ngọc.
Hướng dẫn giải:
Câu hoàn chỉnh là:
Người bạn thân nhất của em là Ngọc.
Câu 3
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
học. |
Chúng |
cùng |
em |
nhau |
thường |
đi |
A. Chúng em thường cùng nhau đi học.
B. Chúng em cùng thường đi học nhau.
C. Thường chúng em đi học cùng nhau.
D. Đi học chúng em thường cùng nhau.
Lời giải
A. Chúng em thường cùng nhau đi học.
Hướng dẫn giải:
Câu hoàn chỉnh là:
Chúng em thường cùng nhau đi học.
Câu 4
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
bộ. |
Ngọc |
cùng |
Em |
công |
và |
thường |
viên |
nhau |
chạy |
tới |
A. Em và Ngọc thường cùng nhau tới công viên chạy bộ.
B. Ngọc và em thường cùng nhau chạy tới công viên bộ.
C. Công viên và Ngọc thường cùng nhau chạy bộ tới em.
D. Chạy bộ tới công viên cùng nhau là em và Ngọc
Lời giải
A. Em và Ngọc thường cùng nhau tới công viên chạy bộ.
Hướng dẫn giải:
Câu hoàn chỉnh là:
Em và Ngọc thường cùng nhau tới công viên chạy bộ.
Câu 5
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
hay. |
mượn |
thường |
em |
Bình |
cho |
rất |
sách |
cuốn |
nhiều |
A. Bình thường cho em mượn rất nhiều cuốn sách hay.
B. Bình thường mượn rất nhiều cuốn sách hay cho em.
C. Em cho Bình thường rất nhiều cuốn sách hay mượn.
D. Em thường mượn rất nhiều cuốn sách hay từ Bình.
Lời giải
A. Bình thường cho em mượn rất nhiều cuốn sách hay.
Hướng dẫn giải:
Câu hoàn chỉnh là:
Bình thường cho em mượn rất nhiều cuốn sách hay.
Câu 6
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
khó |
giảng |
hiểu |
Hùng |
thường |
em |
cho |
những |
toán |
bài |
A. Hùng thường giảng cho em hiểu những bài toán khó.
B. Hùng thường hiểu giảng cho em những bài toán khó.
C. Những bài toán khó em thường giảng cho Hùng hiểu.
D. Em thường giảng cho Hùng những bài toán khó hiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
tính. |
Ngọc |
Em |
vui |
rất |
quý |
vì |
ấy |
bạn |
A. Em quý Ngọc vì bạn ấy rất thật vui tính.
B. Em quý Ngọc vì bạn ấy rất vui tính.
C. Ngọc quý em vì bạn ấy vui rất tính.
D. Bạn Ngọc rất vui tính vì em quý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
mãi mãi. |
bạn |
Em |
thân |
mong |
đứa |
hai |
là |
sẽ |
A. Em mong hai đứa sẽ là bạn thân mãi mãi.
B. Em mong mãi mãi hai đứa sẽ là bạn thân.
C. Hai đứa sẽ là bạn thân mãi mãi em mong.
D. Mãi mãi sẽ là bạn thân hai đứa em mong.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. đi học / giảng / chạy bộ / yêu quý / thân thiết
B. đi chơi / giảng / chạy / quý mến / thân thiết
C. học bài / giảng / đi bộ / yêu thương / thân thiết
D. học / giảng / chạy / yêu quý / thân thiết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.