15 câu Trắc nghiệm GDTC 10 Kết nối tri thức Một số điều luật trong thi đấu Cầu lông có đáp án
416 người thi tuần này 4.6 5 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm GDTC 10 Kết nối tri thức Kĩ thuật ném biên có đáp án (Phần 2)
10 câu Trắc nghiệm GDTC 10 Kết nối tri thức Kĩ thuật phát bóng thấp tay, cao tay có đáp án (Phần 2)
10 câu Trắc nghiệm GDTC 10 Kết nối tri thức Một số điều luật trong thi đấu bóng đá có đáp án (Phần 2)
Trắc nghiệm GDTC 10 KNTT Bài 10: Kĩ thuật tại chỗ đánh đầu bằng trán giữa có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm GDTC 10 Kết nối tri thức Một số điều luật trong thi đấu Cầu lông có đáp án
15 câu Trắc nghiệm GDTC 10 Kết nối tri thức Một số điều luật trong thi đấu bóng đá có đáp án
10 câu Trắc nghiệm GDTC 10 Kết nối tri thức Kĩ thuật dừng bóng lăn sệt bằng gan bàn chân có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm GDTC 10 Kết nối tri thức Kĩ thuật di chuyển đơn bước có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: C
- Sân Cầu lông có hình chữ nhật.
Câu 2
A. Chiều dài 13,40m; chiều rộng 6,10m (sân đôi), 5,18 (sân đơn); các đường biên rộng 0,04m.
B. Chiều dài 13,40m; chiều rộng 5,10m (sân đôi), 6,18 (sân đơn); các đường biên rộng 0,04m.
C. Chiều dài 14,30m; chiều rộng 6,10m (sân đôi), 5,18 (sân đơn); các đường biên rộng 0,04m.
D. Chiều dài 14,30m; chiều rộng 5,10m (sân đôi), 6,18 (sân đơn); các đường biên rộng 0,04m.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
- Kích thước của sân Cầu lông: Chiều dài 13,40m; chiều rộng 6,10m (sân đôi), 5,18 (sân đơn); các đường biên rộng 0,04m.
Câu 3
A. 1,54m tính từ mặt sân.
B. 1,55m tính từ mặt sân.
C. 1,56m tính từ mặt sân.
D. 1,53m tính từ mặt sân.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
- Hai cột lưới cao 1,55m tính từ mặt sân.
Câu 4
A. Lưới dài 7,10m và rộng 0,67m.
B. Lưới dài 6,10m và rộng 0,67m.
C. Lưới dài 7,10m và rộng 0,76m.
D. Lưới dài 6,10m và rộng 0,76m.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
- Lưới dài 6,10m và rộng 0,76m.
Câu 5
A. 1,89m tính từ đường biên ngang cuối sân.
B. 1,98m tính từ đường biên ngang cuối sân.
C. 1,98m tính từ lưới sang hai bên.
D. 1,89m tính từ lưới sang hai bên.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
- Đường giới hạn giao cầu gần là 1,98m tính từ lưới sang hai bên.
Câu 6
A. 0,76m tính từ đường biên ngang cuối sân.
B. 0,67m tính từ đường biên ngang cuối sân.
C. 0,76m tính từ lưới sang hai bên.
D. 0,67m tính từ lưới sang hai bên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Vi phạm vào các quy định của luật giao bóng.
B. Cầu không qua lưới hoặc cầu chui qua lưới.
C. Cầu qua lưới và rơi vào khu vực qui định.
D. Cầu chạm vào các vật xung quanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đối phương chưa chuẩn bị sẵn sàng.
B. Cầu vẫn đang trong cuộc lại mắc vào mép trên của lưới bên phần sân của người đỡ cầu.
C. Có vật lạ rơi vào sân lúc cầu đang trong cuộc.
D. Phần đế cầu và cánh cầu không rời nhau khi thực hiện giao cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hai hiệp thắng một.
B. Ba hiệp thắng hai.
C. Bốn hiệp thắng ba.
D. Năm hiệp thắng bốn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bên nào ghi được trước 3 điểm cách biệt.
B. Bên nào ghi được trước 4 điểm cách biệt.
C. Bên nào ghi được trước 1 điểm cách biệt.
D. Bên nào ghi được trước 2 điểm cách biệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bên nào ghi được điểm thứ 31 trước.
B. Bên nào ghi được trước 2 điểm cách biệt.
C. Bên nào ghi được điểm thứ 30 trước.
D. Bên nào ghi được trước 3 điểm cách biệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hiệp thứ nhất và hiệp thứ hai.
B. Hiệp thứ hai và hiệp thứ ba.
C. Hiệp thứ ba và hiệp thứ tư.
D. Hiệp thứ tư và hiệp thứ năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Khi có một bên ghi được 13 điểm trước.
B. Khi có một bên ghi được 12 điểm trước.
C. Khi có một bên ghi được 11 điểm trước.
D. Khi có một bên ghi được 10 điểm trước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.