15 câu Trắc nghiệm KHTN 7 Cánh diều Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có đáp án
29 người thi tuần này 5.0 1.5 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án (Phần 2)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án (Phần 2)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án (Phần 3)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bộ 2 đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 3 có đáp án (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. quá trình tăng về chiều cao của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
B. quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
C. quá trình tăng về chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
D. quá trình tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Sinh trưởng là quá trình tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
Câu 2
A. quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.
B. quá trình tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
C. quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan ở các giai đoạn.
D. quá trình biến đổi hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Phát triển của sinh vật là quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Mệnh đề đúng là 1, 3, 4.
Mệnh đề 2 sai vì sinh trưởng là cơ sở cho phát triển, phát triển làm thay đổi và thúc đẩy sinh trưởng.
Câu 4
A. giảm sự thoát hơi nước, giúp cây không bị khô héo trong mùa có khí hậu khắc nghiệt.
B. giảm sự trao đổi chất, giúp cây không bị khô héo trong mùa có khí hậu khắc nghiệt.
C. giảm quá trình quang hợp, giúp cây không bị khô héo trong mùa có khí hậu khắc nghiệt.
D. giảm quá trình hô hấp, giúp cây không bị khô héo trong mùa có khí hậu khắc nghiệt.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Vào mùa đông, một số cây có hiện tượng rụng lá là để giảm sự thoát hơi nước, giúp cây không bị khô héo trong mùa có khí hậu khắc nghiệt.
Câu 5
Cho dữ liệu sau:
Cột A | Cột B |
1. Sinh trưởng | a. Hạt nảy mầm. |
b. Cây lên cao. | |
c. Gà trống bắt đầu biết gáy. | |
2. Phát triển | d. Cây ra hoa. |
e. Diện tích phiến lá tăng lên. | |
f. Lợn con tăng cân từ 2 kg lên 4 kg. |
Hãy ghép cột A với cột B tương ứng.
A. 1-b,d,f và 2-a,c,e.
B. 1-b,e,f và 2-a,c,d.
C. 1-a,b,e và 2-c,d,f.
D. 1-a,b,f và 2-c,d,e.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Sinh trưởng thể hiện ở: Cây cao lên, diện tích phiến lá tăng lên, lợn con tăng cân từ 2 kg lên 4 kg.
Phát triển thể hiện ở: Hạt nảy mầm, gà trống bắt đầu biết gáy, cây ra hoa.
Câu 6
A. Đặc điểm của loài.
B. Nhiệt độ.
C. Ánh sáng.
D. Dinh dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. chậm lớn và gầy yếu.
B. còi xương và chậm lớn.
C. béo phì và còi xương.
D. còi xương và gầy yếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. sinh trưởng chậm nhưng phát triển nhanh.
B. sinh trưởng nhanh nhưng lại phát triển chậm.
C. sinh trưởng chậm, lá cây chuyển màu xanh đậm.
D. sinh trưởng nhanh, lá cây chuyển màu xanh đậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. (1) sinh trưởng; (2) phát triển; (3) ít nước; (4) nhiều nước.
B. (1) sinh trưởng; (2) phát triển; (3) nhiều nước; (4) ít nước.
C. (1) phát triển; (2) phát triển; (3) ít nước; (4) nhiều nước.
D. (1) phát triển; (2) sinh trưởng; (3) ít nước; (4) nhiều nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 13oC – 15oC.
B. 23oC – 25oC.
C. 25oC – 35oC.
D. 20oC – 25oC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đặc điểm của loài.
B. Nhiệt độ.
C. Ánh sáng.
D. Dinh dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. cây thuốc lá, cây đậu tương, cây bông, cây dưa chuột.
B. cây hành, cây cà rốt, cây rau diếp, cây củ cải đường.
C. cây thuốc lá, cây hành, cây đậu tương, cây bông.
D. cây hành, cây đậu tương, cây rau diếp, cây dưa chuột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. cây thuốc lá, cây đậu tương, cây bông, cây dưa chuột.
B. cây hành, cây cà rốt, cây rau diếp, cây củ cải đường.
C. cây thuốc lá, cây hành, cây đậu tương, cây bông.
D. cây hành, cây đậu tương, cây rau diếp, cây dưa chuột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đặc điểm của loài.
B. Nhiệt độ.
C. Ánh sáng.
D. Dinh dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đặc điểm của loài.
B. Nhiệt độ.
C. Ánh sáng.
D. Dinh dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.