15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport - Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường - English discovery có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 827 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (có đáp án): Reading
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Trả lời:
play (v): chơi
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play =>played
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go =>went
win (v): thắng
Đây là động từ bất quy tắc: win =>won
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured
take (v): lấy, mang đi
Đây là động từ bất quy tắc: take =>took
Đáp án:
1. play - played
2. go - went
3. win - won
4. injure - injured
5. take - took
Lời giải
Trả lời:
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose =>lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell =>told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see =>saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give =>gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come =>came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
Lời giải
Trả lời:
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go =>went
=>My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.
Đáp án: went
Lời giải
Trả lời:
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured
=>She injured herself when playing basketball this morning.
Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.
Đáp án: injured
Lời giải
Trả lời:
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>He bought some eggs to make cakes.
Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6
A. not joined
B. joined
C. did joined
D. join
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. talked/ have
B. talked/ had
C. talk/ had
D. talked/ have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. open/ thrown
B. opened/ threw
C. opened/ thrown
D. open/ throw
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. take/ went
B. take/ go
C. taken/ go
D. took/ went
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. stopped/bought
B. stop/buy
C. stop/bought
D. stopped/buy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. was/come
B. were/ come
C. was/ came
D. were/ came
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. has to
B. had to
C. had
D. has
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. scores
B. scored
C. plays
D. played
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. wins
B. won
C. scores
D. scored
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.