17 Bài tập Công suất điện có đáp án
36 người thi tuần này 4.6 310 lượt thi 18 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 36 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
225 bài tập Khoa học tự nhiên 9 Tính chất chung của kim loại có lời giải (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 37 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 3 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 38 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. P1 = P2
B. P2 = 2P1
C. P1 = 2P2
D. P1 = 4P2
Lời giải
Đáp án đúng là: C
+ Vì hai điện trở R1 và R2 được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi U, nên ta có: U = U1 = U2
+ Công suất trên hai điện trở: \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{P_1} = \frac{{U_1^2}}{{{R_1}}} = \frac{{{U_2}}}{{{R_1}}}}\\{{P_2} = \frac{{U_2^2}}{{{R_2}}} = \frac{{{U_2}}}{{{R_2}}}}\end{array}} \right.\]
Từ đây, ta suy ra: \[\frac{{{P_1}}}{{{P_2}}} = \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} = 2 \to {P_1} = 2{P_2}\]
Câu 2
A. 0,5A.
B. 2A.
C. 18A.
D. 1,5A.
Lời giải
Đáp án đúng là:
Khi đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 6V và công suất của bóng đèn là 3W.
Ta có: \(P = UI \Rightarrow I = \frac{P}{U} = \frac{3}{6} = 0,5A\)
Câu 3
A. 32W.
B. 16W.
C. 4W.
D. 0,5W.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Công suất định mức của bóng đèn: P = U.I = I.R.I = I2R = 22.8 = 32W
Câu 4
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh - yếu của dòng điện.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Công suất điện cho biết lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
Câu 5
A. \({\rm{P}}\)= UI
B. \({\rm{P}}\)\[ = \frac{U}{I}\]
C. \({\rm{P}}\)\[ = \frac{I}{U}\]
D. \({\rm{P}}\)\[ = \frac{{{U^2}}}{I}\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Công suất điện trong một đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện qua nó.
Công thức: \({\rm{P}}\) = UI
Câu 6
A. \({\rm{P}}\)\[ = {U^2}R\]
B. \({\rm{P}}\)\[ = \frac{{{U^2}}}{R}\]
C. \({\rm{P}}\)\[ = {I^2}R\]
D. \({\rm{P}}\)\[ = UI\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. bình thường.
B. sáng yếu.
C. sáng mạnh.
D. không sáng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[{l_2} = 1,25{l_1}\]
B. \[{l_1} = 0,5{l_2}\]
C. \[{l_2} = 0,5{l_1}\]
D. \[{l_1} = 1,25{l_2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
a. Điện trở của dây tóc bóng đèn Đ1 là 484Ω.
b. Điện trở của dây tóc bóng đèn Đ2 là 645,3Ω.
c. Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song: 161,3Ω.
d. Công suất của đoạn mạch là: 175W.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
a. Số 12V cho biết hiệu điện thế định mức cần đặt vào hai đầu bóng đèn để đèn sáng bình thường.
b. Số 6W cho biết công suất định mức của đèn.
c. Cường độ định mức của dòng điện chạy qua đèn là 2A.
d. Điện trở của đèn khi đó là: R = 24Ω.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
a. Công tơ điện là dụng cụ đo năng lượng điện sử dụng.
b. Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết năng lượng điện đã sử dụng là 1 kWh.
c. Đơn vị đo năng lượng điện ghi trên đồng hồ đo điện năng là Jun (J).
d. Công suất tiêu thụ điện năng trung bình của gia đình này là 750 W.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.