21 câu trắc nghiệm Tin học 8 Chân trời sáng tạo Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu đồ có đáp án
49 người thi tuần này 4.6 49 lượt thi 21 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 8 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 8 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 11 (có đáp án): Giải toán và vẽ hình phẳng với GeoGebra
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 4 (có đáp án): Sử dụng biến và hằng trong chương trình
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 3 (có đáp án): Chương trình máy tính và dữ liệu
Trắc nghiệm Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Để tạo biểu đồ, ta sử dụng nhóm lệnh Charts trên dải lệnh Insert trong Excel.
Câu 2
A. Chọn một kiểu biểu đồ trong nhóm Tables.
B. Chọn một kiểu biểu đồ trong nhóm Charts, ví dụ như Clustered Column.
C. Chọn một kiểu biểu đồ trong nhóm Illustrations.
Lời giải
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Sau khi chọn dải lệnh Insert, ta cần chọn nhóm Charts và sau đó chọn loại biểu đồ phù hợp, trong trường hợp này là biểu đồ cột.
Câu 3
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường gấp khúc.
C. Biểu đồ tròn.
Lời giải
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Biểu đồ tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
Câu 4
A. Nhấn vào nút Add Chart Element trong dải lệnh Design, sau đó chọn Chart Title.
B. Nhấn chuột vào vùng tiêu đề biểu đồ và gõ nội dung mới.
C. Nhấn vào nút Change Chart Type.
Lời giải
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Cách đơn giản nhất để chỉnh sửa tiêu đề biểu đồ là nháy chuột vào vùng tiêu đề và nhập nội dung mới. Ta cũng có thể dùng lệnh Add Chart Element để thêm, xóa, hoặc thay đổi vị trí của tiêu đề.
Câu 5
A. Add Chart Element rồi chọn Axis Titles.
B. Quick Layout.
C. Change Chart Type.
Lời giải
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Để thêm, xóa, hoặc chỉnh sửa tiêu đề của các trục, ta sử dụng lệnh Add Chart Element trong dải lệnh Design và sau đó chọn Axis Titles.
Câu 6
A. Hiển thị tiêu đề của biểu đồ.
B. Hiển thị tiêu đề của các trục.
C. Hiển thị giá trị cụ thể của các điểm dữ liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Add Chart Element
B. Change Chart Type
C. Quick Layout
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thay đổi màu sắc của cột đó.
B. Thêm nhãn dữ liệu cho cột đó.
C. Thay đổi kiểu chữ của nhãn dữ liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường gấp khúc.
C. Biểu đồ cột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nhấn đúp chuột vào biểu đồ để mở cửa sổ chỉnh sửa.
B. Kéo các điểm mốc trên khung của biểu đồ.
C. Nhấn chuột phải và chọn Format Chart Area.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Mô tả tiêu đề của biểu đồ.
B. Giải thích ý nghĩa của các trục.
C. Phân biệt các chuỗi dữ liệu khác nhau (ví dụ: Học kì I, Học kì II) bằng màu sắc hoặc mẫu tô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Add Chart Element rồi chọn Legend.
B. Change Chart Type.
C. Quick Layout.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Ta có thể thấy các cột tăng dần hoặc giảm dần qua các năm.
B. Biểu đồ này không thể hiện được xu hướng tăng giảm.
C. Ta cần phải thêm một đường xu hướng (trendline) để thấy rõ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mô tả tỉ lệ của các giá trị so với tổng thể.
B. So sánh dữ liệu của nhiều đối tượng khác nhau.
C. Thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Vùng dữ liệu phải bao gồm nhiều cột và nhiều hàng.
B. Vùng dữ liệu chỉ cần có một cột chứa các giá trị số.
C. Vùng dữ liệu phải bao gồm một cột chứa các danh mục và một cột chứa các giá trị số tương ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chỉ có thể xóa và tạo lại từ đầu.
B. Chỉ có thể thay đổi vị trí.
C. Nhấn chuột vào thành phần đó và gõ nội dung mới vào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thêm tiêu đề cho biểu đồ.
B. Thêm tiêu đề cho các trục.
C. Thêm các giá trị số vào từng cột hoặc lát cắt của biểu đồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đúng, Excel luôn nhận biết chính xác.
B. Sai, người dùng phải tự thiết lập.
C. Đúng, nhưng đôi khi cần phải chỉnh sửa lại cho phù hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường gấp khúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Chọn biểu đồ, sau đó kéo và thả đến vị trí mong muốn.
B. Chỉ có thể di chuyển biểu đồ đến một trang tính khác.
C. Không thể di chuyển được biểu đồ sau khi đã tạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đổi màu sắc của biểu đồ.
B. Thay đổi kiểu biểu đồ.
C. Áp dụng một bố cục có sẵn, bao gồm cả tiêu đề, chú giải, nhãn dữ liệu...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.