15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Dạng 4. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron có đáp án

3 người thi tuần này 5.0 3.5 K lượt thi 15 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

316 người thi tuần này

35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)

13.8 K lượt thi 15 câu hỏi
171 người thi tuần này

20 bài tập Bảng tuần hoàn nâng cao cực hay có lời giải chi tiết

8.1 K lượt thi 20 câu hỏi
167 người thi tuần này

Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)

13.3 K lượt thi 15 câu hỏi
145 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen cơ bản (P1)

53.4 K lượt thi 25 câu hỏi
117 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm nguyên tử cơ bản (P1)

33.6 K lượt thi 20 câu hỏi
112 người thi tuần này

50 Bài tập Cấu tạo nguyên tử cơ bản cực hay có lời giải (P2)

13.4 K lượt thi 25 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?

Xem đáp án

Câu 2:

Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố Mn?

Xem đáp án

Câu 3:

Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa?

Xem đáp án

Câu 4:

Copper(II) oxide (CuO) bị khử bởi ammonia (NH3) theo phản ứng sau :

NH3 + CuOt0Cu + N2+ H2O

 

Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là?

Xem đáp án

Câu 10:

Cho phản ứng sau:

KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là?

Xem đáp án

Câu 11:

Cho phản ứng sau:

Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là

Xem đáp án

Câu 12:

Cho phản ứng sau:

H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là

Xem đáp án

Câu 13:

Cho phản ứng sau:

I-+ MnO2+ H++ SO42-I2 + Mn2++ HSO4- + H2O

Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là

Xem đáp án

Câu 14:

Cho phản ứng hydrazine (N2H4) tác dụng với KBrO3 như sau:

KBrO3 + N2H4 → KBr + N2 + H2O

Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%