98 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Muối có đáp án
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức (Nối Tiếp) có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 01
15 câu Trắc nghiệm Phản ứng hoá học Kết nối tri thức có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Mol và tỉ khối chất khí Kết nối tri thức có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tính theo phương trình hoá học Kết nối tri thức có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Áp suất trên một bề mặt Kết nối tri thức có đáp án
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 49:
Chất tác dụng với dung dịch, thu được chất khí có thể làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong là
Câu 67:
Hoàn thành bảng sau:
Muối
Tên gọi
Tính tan
Na2CO3
?
?
K3PO4
?
?
(NH4)2CO3
?
?
AlCl3
?
?
FeS
?
?
Hoàn thành bảng sau:
Muối |
Tên gọi |
Tính tan |
Na2CO3 |
? |
? |
K3PO4 |
? |
? |
(NH4)2CO3 |
? |
? |
AlCl3 |
? |
? |
FeS |
? |
? |
Câu 78:
Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
a) CuO CuCl2 Cu(OH)2.
b) CO2 Na2CO3 CaCO3 CO2.
Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
a) CuO CuCl2 Cu(OH)2.
b) CO2 Na2CO3 CaCO3 CO2.Câu 82:
Chỉ dùng dung dịch NaOH, hãy phân biệt mỗi dung dịch trong các dãy sau:
a) Dung dịch NaCl, dung dịch CuSO4 và dung dịch MgCl2.
b) Dung dịch Na2SO4, dung dịch FeCl2, dung dịch CuSO4 và dung dịch MgSO4.
Chỉ dùng dung dịch NaOH, hãy phân biệt mỗi dung dịch trong các dãy sau:
a) Dung dịch NaCl, dung dịch CuSO4 và dung dịch MgCl2.
b) Dung dịch Na2SO4, dung dịch FeCl2, dung dịch CuSO4 và dung dịch MgSO4.Câu 85:
Chất nào trong dãy chất sau: CuO, Mg(OH)2, Fe, SO2, HCl, CuSO4 tác dụng được với:
a) dung dịch NaOH.
b) dung dịch H2SO4 loãng.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng (nếu có).
Chất nào trong dãy chất sau: CuO, Mg(OH)2, Fe, SO2, HCl, CuSO4 tác dụng được với:
a) dung dịch NaOH.
b) dung dịch H2SO4 loãng.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng (nếu có).
Câu 86:
Viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau:
a) HCl + ? NaCl + H2O
b) NaOH + ? Cu(OH)2↓ + ?
c) KOH + ? K2SO4 + ?
d) Ba(NO3)2 + ? BaSO4↓ + ?
Viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau:
a) HCl + ? NaCl + H2O
b) NaOH + ? Cu(OH)2↓ + ?
c) KOH + ? K2SO4 + ?
d) Ba(NO3)2 + ? BaSO4↓ + ?Câu 91:
Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CO3.
b) Nhỏ dung dịch HCl loãng vào dung dịch AgNO3.
Giải thích và viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CO3.
b) Nhỏ dung dịch HCl loãng vào dung dịch AgNO3.
Giải thích và viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
Câu 92:
Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các dung dịch sau:
a) Dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.
b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2.
c) Dung dịch K2CO3 với dung dịch Ca(NO3)2.
Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các dung dịch sau:
a) Dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.
b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2.
c) Dung dịch K2CO3 với dung dịch Ca(NO3)2.Câu 93:
a) Viết các PTHH xảy ra: CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2
b) Viết ba phương trình hoá học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOH.
c) Viết ba phương trình hoá học khác nhau để điều chế CuCl2
a) Viết các PTHH xảy ra: CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2
b) Viết ba phương trình hoá học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOH.
c) Viết ba phương trình hoá học khác nhau để điều chế CuCl25 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%