98 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Muối có đáp án

24 người thi tuần này 4.6 24 lượt thi 98 câu hỏi 180 phút

🔥 Đề thi HOT:

2317 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án

8.6 K lượt thi 20 câu hỏi
1948 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 1)

4.4 K lượt thi 19 câu hỏi
382 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 01

1 K lượt thi 23 câu hỏi
283 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Phản ứng hoá học Kết nối tri thức có đáp án

1.8 K lượt thi 15 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

 Muối của hydrochloric acid có tên gọi là:

Xem đáp án

Câu 3:

Trong tự nhiên muối sodium chloride có nhiều trong:

Xem đáp án

Câu 4:

Chất nào dưới đây là muối?

Xem đáp án

Câu 5:

Muối calcium carbonate có nhiều trong:

Xem đáp án

Câu 7:

Muối không tan trong nước là:

Xem đáp án

Câu 10:

Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:

Xem đáp án

Câu 12:

Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, ta quan sát được hiện tượng là

Xem đáp án

Câu 14:

Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?

Xem đáp án

Câu 18:

Nhóm muối tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng là

Xem đáp án

Câu 19:

Muối nào sau đây không tan trong nước?

Xem đáp án

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 21:

Muối nào sau đây là muối acid?

Xem đáp án

Câu 22:

Dãy gồm toàn muối trung hòa là

Xem đáp án

Câu 24:

Muối tác dụng được với loại hợp chất nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 26:

Chất tác dụng được với CaCO3

Xem đáp án

Câu 27:

Nhỏ từ từ dung dịch hydrochloric acid vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư acid. Hiện tượng xảy ra là:

Xem đáp án

Câu 28:

Phân biệt Na2CO3 và K2SO4 bằng?

Xem đáp án

Câu 29:

Điều kiện để phản ứng giữa muối với muối xảy ra khi:

Xem đáp án

Câu 34:

Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa dung dịch base và dung dịch muối là:

Xem đáp án

Câu 35:

Những muối nào dưới đây bị phân hủy bởi nhiệt?

Xem đáp án

Câu 37:

Khi nhiệt phân muối NaNO3 thu được các chất:

Xem đáp án

Câu 38:

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

Xem đáp án

Câu 39:

Cho mảnh nhôm vào trong dung dịch CuSO4 sẽ xảy ra hiện tượng:

Xem đáp án

Câu 40:

Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì:

Xem đáp án

Câu 41:

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

Xem đáp án

Câu 42:

Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch copper(II) sulfate có màu xanh. Hiện tượng xảy ra là

Xem đáp án

Câu 43:

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra làm khô, cân lại thấy tăng x gam. Giá trị x là:

Xem đáp án

Câu 44:

Khi cho đồng tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được là:

Xem đáp án

Câu 45:

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng hoá học?

Xem đáp án

Câu 50:

Nhỏ từ từ dung dịch hydrochloric acid vào cốc thủy tinh đựng một mẩu đá vôi cho đến dư acid. Hiện tượng xảy ra là:

Xem đáp án

Câu 61:

Tên muối

Công thức hoá học

Potassium carbonate

?

Iron(III) sulfate

?

?

CuCl2

Ammonium nitrate

?

?

CH3COONa

Calcium phosphate

?


Câu 68:

a) Xác định công thức hoá học và tên gọi của muối (X). Dựa vào bảng tính tan cho biết muối này có tan được trong nước không. 	b) Tìm hiểu qua sách, báo, internet, … hãy nêu một số ứng dụng của muối (X). (ảnh 1)

a) Xác định công thức hoá học và tên gọi của muối (X). Dựa vào bảng tính tan cho biết muối này có tan được trong nước không.

b) Tìm hiểu qua sách, báo, internet, … hãy nêu một số ứng dụng của muối (X).


Câu 70:

Hoàn thành bảng theo mẫu sau:

Chất phản ứng

Chất sản phẩm

SO2 và Ca(OH)2

?

Al2O3 và H2SO4

?

HNO3 và Ba(OH)2

?

Al và HCl

?

Mg và H2SO4

 


Câu 78:

Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

a) CuO CuCl2 Cu(OH)2.

b) CO2 Na2CO3 CaCO3 CO2.


Câu 82:

 Chỉ dùng dung dịch NaOH, hãy phân biệt mỗi dung dịch trong các dãy sau:

a) Dung dịch NaCl, dung dịch CuSO4 và dung dịch MgCl2.

b) Dung dịch Na2SO4, dung dịch FeCl2, dung dịch CuSO4 và dung dịch MgSO4.


Câu 83:

Có các muối: BaCO3, CuCl2, MgSO4. Hãy cho biết muối nào có thể được điều chế bằng các phương pháp sau:

a) Oxide acid phản ứng với dung dịch base.

b) Oxide base phản ứng với dung dịch acid.

c) Base phản ứng với dung dịch acid.

Viết phương trình hoá học của các phản ứng trên


Câu 85:

Chất nào trong dãy chất sau: CuO, Mg(OH)2, Fe, SO2, HCl, CuSO4 tác dụng được với:

a) dung dịch NaOH.

b) dung dịch H2SO4 loãng.

Viết phương trình hoá học của các phản ứng (nếu có).


Câu 86:

Viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau:

a) HCl + ? NaCl + H2O

b) NaOH + ? Cu(OH)2↓ + ?

c) KOH + ? K2SO4 + ?

d) Ba(NO3)2 + ? BaSO4↓ + ?


Câu 87:

Cho 100 mL dung dịch Na2SO4 0,5 M tác dụng vừa đủ với 50 mL dung dịch BaCl2 thì thu được m gam kết tủa.

a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.

b) Tính m.

c) Tính nồng độ mol của dung dịch BaCl2,


Câu 91:

Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:

a) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CO3.

b) Nhỏ dung dịch HCl loãng vào dung dịch AgNO3.

Giải thích và viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).


Câu 92:

Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các dung dịch sau:

a) Dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.

b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2.

c) Dung dịch K2CO3 với dung dịch Ca(NO3)2.


Câu 95:

Biết công thức của các muối sau: 

potassium sulfate, sodium hydrogensulfate, sodium hydrogencarbonate, sodium chloride, sodium nitrate, calcium hydrogenphosphate, magnesium sulfate, copper(II) sulfate.


4.6

5 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%