Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
13 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
3358 lượt thi
Thi ngay
1765 lượt thi
1346 lượt thi
1399 lượt thi
1392 lượt thi
1260 lượt thi
1235 lượt thi
1331 lượt thi
1408 lượt thi
1198 lượt thi
Câu 1:
Tìm số tự nhiên x, biết: 432 : (x – 3) = 12
A. x = 36;
B. x = 33;
C. x = 39;
D. x = 40.
Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 3)(2x – 4) = 0
A. x = 3;
B. x = 2;
C. x = 0
D. x = 3 hoặc x = 2.
Câu 2:
Tìm số tự nhiên x, biết: 3x + 2x = 215
A. 43;
B. 44;
C. 42;
D. 45.
Câu 3:
Một phép chia có thương là 9, dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88. Tìm số bị chia a và số chia b.
A. a = 98; b = 10;
B. a = 97; b = 10;
C. a = 98; b = 11;
D. a = 97; b = 9.
Câu 4:
Tìm số tự nhiên x, biết: \[\left( {x--25} \right).2021 = 0\]
A. 0;
B. 45;
C. 25;
D. 26.
Câu 5:
Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn\[\;2022.\left( {x - 2018} \right) = 2022\]
A. x = 2017;
B. x = 2018;
C. x = 2019;
D. x = 2020.
Câu 6:
Tìm số tự nhiên x, biết: \[71 + \left( {19--3x} \right).5 = 76\]
A. 6;
B. 12;
C. 14;
D. 19.
Câu 7:
Chữ số a; b với a ≠ 0 thích hợp thỏa mãn \(\overline {ab} \) \( \times \) \(\overline {aba} \) = \(\overline {abab} \) là
A. Không xác định;
B. a = 9; b = 1;
C. a = 1; b = 9;
D. a = 1; b = 0.
Câu 8:
Số \(\overline {ab} \) thỏa mãn \(\overline {ab} \) \( \times \) 5 = \(\overline {3ab} \) là
A. 57;
B. 60;
C. 75;
D. 65.
Câu 9:
Chữ số a; b thích hợp thỏa mãn \(\overline {ab} \) + 528 =\(\overline {ab6} \) là
A. a = 5 và b = 8;
B. a = 8 và b = 5;
C. a = 4 và b = 7;
D. a = 7 và b = 4.
3 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com