Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.2 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Môn Địa lí ở trường phổ thông bắt nguồn từ môn khoa học nào?
A. khoa học xã hội
B. khoa học địa lí
C. khoa học vũ trụ
Câu 2:
Kiến thức địa lí kinh tế - xã hội định hướng nhóm ngành nghề nào dưới đây?
A. Kĩ sư trắc địa, bản đồ
B. Thương mại, tài chính
C. Dịch vụ, khí hậu học
Câu 3:
Học Địa lí giúp người học hiểu biết hơn về những đặc điểm gì của địa phương?
A. quá khứ, hiện tại và định hướng nghề nghiệp
B. quá khứ, hiện tại và kinh tế của địa phương
C. quá khứ, hiện tại và tương lai của toàn cầu
Câu 4:
So với các môn học khác, môn Địa lí có điểm khác biệt nào sau đây?
A. Chỉ được học ở trung học cơ sở
B. Mang tính độc lập và khác biệt
C. Được học ở tất cả các cấp học
Câu 5:
Kiến thức về địa lí tự nhiên định hướng ngành nghề nào dưới đây?
A. Kĩ sư trắc địa
B. Quản lí xã hội
C. Quản lí đô thị
Câu 6:
Phương pháp nào thường được sử dụng để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian?
A. Kí hiệu
B. Kí hiệu theo đường
C. Chấm điểm
Câu 7:
Phương pháp nào thường dùng để biểu hiện loại đối tượng địa lí không phân bố ở mọi nơi trên lãnh thổ, mà chỉ tập trung ở một khu vực nhất định?
A. Chấm điểm
B. Đường đẳng trị
C. Vùng phân bố
Câu 8:
Để thể hiện vùng trồng thuốc lá của nước ta, có thể sử dụng phương pháp gì?
A. kí hiệu
B. bản đồ - biểu đồ
C. khoanh vùng
Câu 9:
Sự phân bố các cơ sở chăn nuôi thường được biểu hiện bằng phương pháp nào sau đây?
A. đường chuyển động
C. chấm điểm
Câu 10:
Để thể hiện hướng di chuyển của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp gì?
B. chấm điểm
C. kí hiệu theo đường
Câu 11:
Muốn giải thích sự phân bố của một số trung tâm công nghiệp thực phẩm, cần sử dụng bản đồ công nghiệp và các bản đồ nào?
A. ngư nghiệp, lâm nghiệp
B. lâm nghiệp, dịch vụ
C. nông nghiệp, lâm nghiệp
Câu 12:
Bản đồ có tỉ lệ 1:300.000, thì 7cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là bao nhiêu?
A. 210 m
B. 21,0 km
C. 210 km
Câu 13:
Bản đồ địa lí không thể cho biết nội dung gì?
A. Lịch sử phát triển tự nhiên
B. Hình dạng của một lãnh thổ
C. Vị trí của đối tượng địa lí
Câu 14:
Đối với học sinh, bản đồ là phương tiện để làm gì?
A. học thay sách giáo khoa
B. thư dãn sau khi học bài
C. học tập và ghi nhớ các địa danh
Câu 15:
Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần phải nghiên cứu kĩ phần yếu tố nào?
A. vĩ tuyến và kinh tuyến
B. kí hiệu và vĩ tuyến
C. kinh tuyến và chú giải
Câu 16:
Thiết bị nào bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất?
A. Vệ tinh tự nhiên
B. Vệ tinh nhân tạo
C. Trạm hàng không
Câu 17:
Ứng dụng nào không thuộc bản đồ số?
A. Apple Maps
B. Google Maps
C. Here Maps
Câu 18:
GPS do quốc gia nào xây dựng, vận hành và quản lí?
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. Liên bang Nga
Câu 19:
Mục đích ban đầu ra đời của GPS phục vụ lĩnh vực nào?
A. kinh tế
B. quân sự
C. giáo dục
Câu 20:
GPS và bản đồ số dùng để điều hành sự di chuyển của các đối tượng có gắn thiết bị định vị với không có chức năng nào?
A. Xác định điểm cần đến, quãng đường di chuyển
B. Chống trộm cho các phương tiện, tính cước phí
C. Các cung đường có thể sử dụng, lưu trữ lộ trình
Câu 21:
Để biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào yếu tố nào?
A. sự thay đổi của các sóng địa chấn
B. kết quả nghiên cứu ở đáy biển sâu
C. nguồn gốc hình thành của Trái Đất
Câu 22:
Cấu trúc của Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm có các lớp nào?
A. nhân, lớp Manti, vỏ lục địa, vỏ đại Dương
B. nhân, lớp Manti, vỏ đại Dương, vỏ lục địa
C. nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại Dương
Câu 23:
Nền của các lục địa được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá nào sau đây?
A. Badan
B. Trầm tích
C. Biến chất
Câu 24:
Vỏ Trái Đất ở đại dương có độ dày là bao nhiêu?
A. 90km
B. 50km
C. 70km
Câu 25:
Nhân Trái Đất còn có tên gọi khác là gì?
A. Sima
B. SiAl
C. Magiê
Câu 26:
Những nơi trong năm không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A. Xích đạo và vòng cực
B. Vòng cực và chí tuyến
C. Xích đạo và hai cực
Câu 27:
Mặt Trời lên thiên đỉnh là hiện tượng như thế nào?
A. Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa
B. Mặt Trời lên cao nhất ở đường chân trời
C. tia mặt trời đến Trái Đất lúc 12 giờ trưa
Câu 28:
Những nơi nào trong năm có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A. Vòng cực và chí tuyến
B. Chí tuyến và Xích đạo
C. Chí tuyến và hai cực
Câu 29:
Nơi nào trong một năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A. Xích đạo
B. Chí tuyến Nam
C. Ngoại chí tuyến
Câu 30:
Tại cùng một thời điểm, nếu ở phía tây đường chuyển ngày quốc tế là ngày 28/02/2022 thì ở phía đông sẽ là ngày bao nhiêu?
A. 27/02/2022
B. 28/02/2022
C. 29/02/2022
Câu 31:
Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất không dẫn đến hiện tượng nào?
A. Biển tiến, biển thoái
B. Uốn nếp hoặc đứt gãy
C. Nâng lên, hạ xuống
Câu 32:
Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở nơi tiếp xúc của mảng nào?
A. Âu - Á, Nam Mĩ với các mảng xung quanh
B. Thái Bình Dương với các mảng xung quanh
C. Ấn Độ - Ôxtrâylia với các mảng xung quanh
Câu 33:
Nhận định nào không đúng với đặc điểm tầng đá trầm tích?
A. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất
B. Phân bố thành một lớp liên tục theo bắc-nam
C. Do vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành
Câu 34:
Thung lũng sông Hồng được hình thành do hiện tượng gì?
A. nâng lên
B. uốn nếp
C. đứt gãy
Câu 35:
Theo thứ tự từ dưới lên, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt là gì?
A. tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit
B. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan
C. tầng granit, Tầng đá trầm tích, tầng badan
Câu 36:
Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình nào?
A. phong hoá
B. bồi tụ
C. vận chuyển
Câu 37:
Phong hoá hoá học chủ yếu do đâu?
A. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật
B. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước
C. các hợp chất hoà tan trong nước, khí, axit hữu cơ
Câu 38:
Nguyên nhân nào làm cho phong hoá lí học xảy ra mạnh ở các miền khí hậu khô nóng?
A. Lượng mưa trung bình năm nhỏ
B. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn
C. Thảm thực vật rất nghèo nàn
Câu 39:
Thung lũng sông là kết quả trực tiếp của quá trình gì?
A. bóc mòn
B. vận chuyển
C. phong hoá
Câu 40:
Địa hình băng tích là kết quả trực tiếp của quá trình gì?
A. vận chuyển
B. phong hoá
C. bóc mòn
230 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com