Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 CD có đáp án (Đề 2)

4.6 1.4 K lượt thi 26 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

74 người thi tuần này

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1. Giới thiệu về trồng trọt có đáp án

2.8 K lượt thi 15 câu hỏi
70 người thi tuần này

Trắc nghiệm Bài 6. Rừng ở Việt Nam có đáp án

1 K lượt thi 15 câu hỏi
65 người thi tuần này

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 26: Trồng cây rừng có đáp án

5.1 K lượt thi 10 câu hỏi
49 người thi tuần này

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1. Giới thiệu về rừng có đáp án

1.1 K lượt thi 15 câu hỏi
48 người thi tuần này

Trắc nghiệm Bài 1. Nghề trồng trọt ở Việt Nam có đáp án

1.9 K lượt thi 15 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cá tra sống ở môi trường nào?

Xem đáp án

Câu 2:

Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?

Xem đáp án

Câu 3:

Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?

Xem đáp án

Câu 4:

Tôm sú có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 5:

Cá rô phi sống ở môi trường nào?

Xem đáp án

Câu 6:

Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?

Xem đáp án

Câu 7:

Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?

Xem đáp án

Câu 8:

Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 9:

Bước 1 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:

Xem đáp án

Câu 10:

Bước 3 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:

Xem đáp án

Câu 11:

Quản lí cá sau thả là quản lí:

Xem đáp án

Câu 12:

Quản lí sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?

Xem đáp án

Câu 13:

Thông thường người ta thiết kế ao với diện tích bao nhiêu?

Xem đáp án

Câu 14:

Mục đích của cải tạo ao nuôi là gì?

Xem đáp án

Câu 15:

Người ta thả cá vào thời gian nào?

Xem đáp án

Câu 16:

Cá ăn loại thức ăn nào?

Xem đáp án

Câu 18:

Người ta cho cá ăn vào thời gian nào?

Xem đáp án

Câu 19:

Người ta sử dụng thiết bị nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao?

Xem đáp án

Câu 20:

Cá giống cần đảm bảo yêu cầu gì về chất lượng?

Xem đáp án

Câu 21:

Ao nuôi thủy sản có đặc tính gì?

Xem đáp án

Câu 23:

Khẩu phần ăn của thủy sản cần có:

Xem đáp án

Câu 24:

Trong môi trường thủy sản cần hạn chế:

Xem đáp án

4.6

289 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%