Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

  • 8183 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 2:

Team sports are such sports as baseball, basketball ….(2)…… volleyball.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- and: và

- because: bởi vì

- or: hoặc

- so: vì vậy

Dịch: Thể thao đồng đội là những môn thể thao chẳng hạn như bóng chày, bóng rổ và bóng chuyền.


Câu 3:

The teams play against each other. They complete against each other in order …(3)….. the best score.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Get score: giành điểm

Dịch: Họ thi đấu chống lại những đội khác để giành được điểm cao nhất.


Câu 4:

For example, in a football game, .......(4)........... team A scores 4 points and team B scores 2 points, team A wins the game.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- if: nếu

- but: nhưng

- and: và

- or: hoặc

Dịch: Ví dụ trong một trận bóng đá, nếu đội A giành được 4 điểm và đội B giành được 2 điểm thì đội A giành chiến thắng.


Câu 5:

Team sports are sometimes …….(5)…….. competitive sports.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

CÂU bị động: tobe Vp2

Dịch: Thể thao đồng đội thỉnh thoảng được gọi là thể thao cạnh tranh.


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

M

1 năm trước

Mai Phuong

P

1 năm trước

Phan Minh Hương

Bình luận


Bình luận