Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
13288 lượt thi 35 câu hỏi 30 phút
16947 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
A. Được phép thay đổi bằng cách dán đề can với màu sắc phù hợp.
B. Không được phép thay đổi.
A. Xe đi ngược chiều.
Câu 2:
A. Phải có tổng trọng lượng lớn hơn tổng trọng lượng của rơ moóc hoặc phải có hệ thống hãm có hiệu lực cho rơ moóc.
B. Phải có tổng trọng lượng tương đương tổng trọng lượng của rơ moóc hoặc phải có hệ thống hãm có hiệu lực cho xe kéo rơ moóc.
Câu 3:
A. Dùng để truyền mô men xoắn giữa các trục không cùng nằm trên một đường thẳng và góc lệch trục luôn thay đổi trong quá trình xe ô tô chuyển động.
B. Dùng để truyền hoặc ngắt truyền động từ động cơ đến hộp số của xe ô tô.
Câu 4:
A. Xe tải, xe đạp, xe của bạn.
B. Xe của bạn, xe đạp, xe tải.
Câu 5:
A. Thay lốp xe.
B. Chữa cháy trong các trường hợp hỏa hoạn.
C. Phá cửa kính xe ô tô trong các trường hợp khẩn cấp.
Câu 6:
A. Cả hai xe.
B. Không xe nào vi phạm.
C. Chỉ xe mô tô vi phạm.
Câu 7:
A. Tăng tốc độ qua đường giao nhau để đi trước xe đi trên đường ưu tiên.
B. Giảm tốc độ qua đường giao nhau để đi trước xe đi trên đường ưu tiên.
Câu 8:
A. Xe con.
Câu 9:
A. Đỗ xe hoàn toàn trên hè phố.
B. Đỗ xe hoàn toàn dưới lòng đường.
Câu 10:
A. Có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe được phép điều khiển; xe cơ giới đảm bảo các quy định về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
B. Có giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực; nộp phí sử dụng đường bộ theo quy định.
Câu 11:
A. Hàng vận chuyển trên xe phải được xếp đặt gọn gàng và chằng buộc chắc chắn.
B. Khi vận chuyển hàng rời phải che đậy, không để rơi vãi.
Câu 12:
A. Không quá 4 giờ.
B. Không quá 6 giờ.
C. Không quá 8 giờ.
Câu 13:
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
Câu 14:
A. Báo hiệu đường có ổ gà, lồi lõm.
Câu 15:
A. Cả 2 xe đều đúng.
B. Xe con.
Câu 16:
Câu 17:
A. Xe khách.
B. Xe tải.
Câu 18:
A . Biển 1.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
Câu 19:
A. Khi chạy trên đường xấu, nhiều ổ gà nên chạy chậm để thùng xe không bị lắc mạnh, không gây hiện tượng lệch “ben”; khi chạy vào đường vòng, cần giảm tốc độ, không lấy lái gấp và không phanh gấp.
B. Khi chạy trên đường quốc lộ, đường bằng phẳng không cần hạ hết thùng xe xuống.
C. Khi đổ hàng phải chọn vị trí có nền đường cứng và phẳng, dừng hẳn xe, kéo chặt phanh tay; sau đó mới điều khiển cơ cấu nâng “ben” để đổ hàng, đổ xong hàng mới hạ thùng xuống.
Câu 20:
A. Xe kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
Câu 21:
A. Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên trái trong cùng, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên phải.
B. Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên phải trong cùng; xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên trái.
Câu 22:
A. Giảm tốc độ, nếu cần thiết có thể dừng xe lại.
B. Bật đèn pha chiếu xa và giữ nguyên tốc độ.
Câu 23:
A. Biển 1 và 2.
Câu 24:
A. Không vi phạm.
Câu 25:
A. Xe mô tô.
B. Xe ô tô con.
C. Không xe nào vi phạm.
Câu 26:
A. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
B. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải đến 3,5 tấn.
Câu 27:
A. Mô tô.
Câu 28:
A. Là người điều khiển xe cơ giới.
B. Là người điều khiển xe thô sơ.
Câu 29:
A. Ở khu vực cho phép đỗ xe.
B. Ở khu vực cấm dừng và trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
C. Nơi đường bộ giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất, trong hầm đường bộ, đường cao tốc.
Câu 30:
A. Xe gặp sự cố, tai nạn, hoặc trường hợp khẩn cấp không thể di chuyển bình thường.
B. Để nghỉ ngơi, đi vệ sinh, chụp ảnh, làm việc riêng ...
Câu 31:
Câu 32:
A. Đường cấm súc vật vận tải hàng hóa.
B. Đường cấm súc vật vận tải hành khách.
Câu 33:
A. Cấm các loại xe ở biển phụ đi vào.
Câu 34:
2658 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com