Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
13.5 K lượt thi 35 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. Xe khách, xe tải, mô tô, xe con.
B. Xe con, xe khách, xe tải, mô tô.
C. Mô tô, xe tải, xe khách, xe con.
Câu 2:
A. 60 km/h.
B. 50 km/h.
Câu 3:
A. Chỉ hướng 1.
B. Hướng 1, 3 và 4.
C. Hướng 1, 2 và 3.
Câu 4:
A. Phải đảm bảo phụ tùng do đúng nhà sản xuất đó cung cấp.
B. Phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
Câu 5:
A. Khi vượt xe khác.
B. Khi vượt xe khác tại đoạn đường được phép vượt.
C. Khi xe sau xin vượt và đảm bảo an toàn.
Câu 6:
A. Chỉ xe khách, mô tô.
B. Tất cả các loại xe trên.
Câu 7:
A. Biển 1.
B. Biển 2.
Câu 8:
Câu 9:
A. Chỉ mô tô.
B. Chỉ xe tải.
C. Cả ba xe.
Câu 10:
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
Câu 11:
A. Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng còi, đèn; giảm tốc độ tới mức cần thiết, về số thấp và thực hiện quay vòng với tốc độ phù hợp với bán kính cong của đường vòng.
Câu 12:
A. Tốc độ tối đa các xe cơ giới được phép chạy.
Câu 13:
A. Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe tải và xe đạp.
B. Giảm tốc độ, rẽ phải sau xe tải và xe đạp.
Câu 14:
A. Tạm dừng xe tại vị trí cách đường sắt tối thiểu 5 mét, hạ kính cửa, tắt các thiết bị âm thanh trên xe, quan sát, nếu không có tàu chạy qua, về số thấp, tăng ga nhẹ để tránh động cơ chết máy cho xe vượt qua.
Câu 15:
A. Báo khoảng cách đến nơi cấm bóp còi.
B. Chiều dài đoạn đường cấm bóp còi từ nơi đặt biển.
Câu 16:
A. Người tham gia giao thông ở các hướng phải dừng lại.
B. Người tham gia giao thông ở các hướng được đi theo chiều gậy chỉ của cảnh sát giao thông.
C. Người tham gia giao thông ở phía trước và phía sau người điều khiển được đi tất cả các hướng; người tham gia giao thông ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển phải dừng lại.
Câu 17:
Câu 18:
A. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Được hành nghề lái xe.
B. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Không hành nghề lái xe.
Câu 19:
C. Không biển nào.
Câu 20:
A. Giữ chặt người lái và hành khách trên ghế ngồi khi xe ô tô đột ngột dừng lại.
B. Giảm khả năng va đập của một số bộ phận cơ thể quan trọng với các vật thể trong xe.
C. Hấp thụ một phần lực va đập lên người lái và hành khách.
Câu 21:
A. Để điều khiển xe chạy về phía trước
B. Để điều tiết công suất động cơ qua đó điều khiển tốc độ của xe.
C. Để điều khiển xe chạy lùi.
Câu 22:
A. Nhả bàn đạp ga, đạp ly hợp (côn) hết hành trình, đạp mạnh phanh chân để giảm tốc độ.
B. Về số thấp phù hợp, nhả bàn đạp ga, kết hợp đạp phanh chân với mức độ phù hợp, để giảm tốc độ.
Câu 23:
A. Được vượt.
Câu 24:
A. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.
B. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
Câu 25:
A. Bắt đầu đường cao tốc.
B. Chỉ dẫn địa giới đường cao tốc, chiều dài đường cao tốc.
C. Tên và ký hiệu đường cao tốc, giá trị hạn chế tốc độ tối đa và tối thiểu.
Câu 26:
A. Xe tải, xe khách, xe con, mô tô.
B. Xe tải, mô tô, xe khách, xe con.
C. Xe khách, xe tải, xe con, mô tô.
Câu 27:
A. Là hàng có kích thước vượt quá kích thước và trọng lượng của xe.
B. Là hàng có kích thước hoặc trọng lượng vượt quá giới hạn quy định nhưng có thể tháo rời.
Câu 28:
A. Có trách nhiệm với bản thân và với cộng đồng; tôn trọng, nhường nhịn người khác.
B. Tận tình giúp đỡ người tham gia giao thông gặp hoạn nạn; giúp đỡ người khuyết tật, trẻ em và người cao tuổi.
Câu 29:
B. Cả ba biển.
Câu 30:
B. Biển 2 và 3.
Câu 31:
A. Mô tô.
Câu 32:
A. Người đi bộ, xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và máy kéo; xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 70km/h.
B. Xe mô tô và xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế lớn hon 70km/h.
Câu 33:
A. Tăng tốc độ để nhanh chóng vượt qua bến đỗ.
B. Giảm tốc độ đến mức an toàn có thể và quan sát người qua đường và từ từ vượt qua xe buýt.
Câu 34:
A. 15 năm.
B. 20 năm.
Câu 35:
A. Xe con, xe tải, xe của bạn.
B. Xe tải, xe con, xe của bạn.
2708 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com