Thi Online Ngữ pháp: "Have got"
Ngữ pháp: "Have got"
-
447 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Choose the best answer
‘ve got
‘s got
Bob … a test on Monday so he gets up early to study.
Trả lời:
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ Bob là số ít nên động từ chia là “has got” dạng viết tắt là ‘s got
=>Bob’s got a test on Monday so he gets up early to study.
Tạm dịch: Bob có một bài kiểm tra vào thứ Hai nên anh ấy dậy sớm để học.
Câu 2:
Choose the best answer
not got
hasn’t got
Mark … a car so he uses public transport.
Trả lời:
Cấu trúc: S + haven’t got/ hasn’t got + O
Chủ ngữ Mark là số ít nên động từ chia là “hasn’t got”
=>Mark hasn’t got a car so he uses public transport.
Tạm dịch: Mark đã có ô tô nên anh ấy sử dụng phương tiện công cộng.
Câu 3:
have got
has got
My cousins … a little house in a seaside resort.
Trả lời:
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ My cousins là số nhiều nên động từ chia là “have got”
=>My cousins have got a little house in a seaside resort.
Tạm dịch: Anh em họ của tôi có một ngôi nhà nhỏ trong một khu nghỉ mát bên bờ biển.
Câu 4:
am got
have got
Every day I … a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.
Trả lời:
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ là I nên động từ chia là “have got”
=>Every day I have got a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.
Tạm dịch: Mỗi ngày tôi có một tách trà vào khoảng 5 giờ chiều.
Câu 5:
she
Does she
I don't know Rebecca; … got any children? No, she is only twenty.
Trả lời:
Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O?
Chủ ngữ she là số ít nên động từ chia là “has she got”
=>I don't know Rebecca; Has she got any children? No, she is only twenty.
Tạm dịch: Tôi không biết Rebecca; Cô ấy có con chưa? Không, cô ấy chỉ mới hai mươi.
Các bài thi hot trong chương:
( 643 lượt thi )
( 599 lượt thi )
( 579 lượt thi )
( 482 lượt thi )
( 479 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%