Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1804 lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
2387 lượt thi
Thi ngay
2310 lượt thi
Câu 1:
Trục tung Os trong đồ thị quãng đường – thời gian dùng để
A. biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.
B. biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.
C. biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.
D. biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.
Câu 2:
Trục hoành Ot trong đồ thị quãng đường – thời gian dùng để
Câu 3:
Trong đồ thị quãng đường – thời gian, gốc tọa độ O là điểm khởi hành biểu diễn
A. s = 0, t = 1 s.
B. s = 1, t = 1 s.
C. s = 1, t = 0 s.
D. s = 0, t = 0 s.
Câu 4:
Khi đồ thị quãng đường – thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian thì
A. vật chuyển động nhanh dần.
B. vật chuyển động chậm dần.
C. vật chuyển động đều.
D. vật không chuyển động.
Câu 5:
Chọn đáp án đúng nhất. Đồ thị quãng đường thời gian cho biết những gì?
A. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ chuyển động, quãng đường đi được và thời gian đi của vật.
B. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết quãng đường đi được và thời gian đi của vật.
C. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ chuyển động của vật.
D. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết vị trí của vật ở những thời điểm xác định của vật.
Câu 6:
Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì?
A. Đường thẳng.
B. Đường cong.
C. Đường tròn.
D. Đường gấp khúc.
Câu 7:
Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định trên đồ thị cho biết, sau 3h vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 40 km.
B. 80 km.
C. 60 km.
D. 20 km.
Câu 8:
Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định tốc độ chuyển động của vật?
A. 10 km/h.
B. 20 km/h.
C. 30 km/h.
D. 40 km/h.
Câu 9:
Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một ô tô chuyển động. Xác định tốc độ chuyển động của ô tô trên đoạn OA?
A. 40 km/h.
B. 90 km/h.
C. 120 km/h.
D. 180 km/h.
Câu 10:
Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một ô tô chuyển động. Hãy mô tả chuyển động của ô tô trên các đoạn OA, AB và BC.
A. OA: chuyển động nhanh dần; AB: không chuyển động; BC: chuyển động chậm dần.
B. OA: chuyển động chậm dần; AB: không chuyển động; BC: chuyển động chậm dần.
C. OA: chuyển động với tốc độ không đổi; AB: chuyển động nhanh dần; BC: chuyển động với tốc độ không đổi.
D. OA: chuyển động với tốc độ không đổi; AB: không chuyển động; BC: chuyển động với tốc độ không đổi.
361 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com