13 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 3 có đáp án (Phần 2)
28 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 13 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 13 (có đáp án): Địa hình bề mặt Trái Đất
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 27:(có đáp án) Vỏ sinh vật. Nhân tố ảnh hưởng phân bổ trên Trái Đất (phần2)
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 18: (có đáp án) Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí. Mưa (phần 2)
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 2: ( có đáp án ) Bản đồ. Cách vẽ bản đồ (phần 2)
10 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 7 (có đáp án): Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 18 (có đáp án): Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa.
B. độ lớn của bản đồ so với thực địa.
C. độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa.
D. diện tích của lãnh thổ trên thực địa.
Lời giải
Tỉ lệ bản đồ cho biết độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa. Cụ thể, dựa vào bản đồ chúng ta có thể biết được khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước của chúng trên thực địa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. kí hiệu bản đồ.
B. tỉ lệ bản đồ.
C. phép chiếu đồ.
D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến.
Lời giải
Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phụ thuộc vào tỉ lệ bản đồ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. Mức độ chi tiết của bản đồ càng thấp.
B. Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn.
C. Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
D. Sai số về hình dạng và diện tích các vùng đất càng thấp.
Lời giải
Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao, các đối tượng địa lí được biểu hiện rõ hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
A. tỉ lệ rất lớn.
B. tỉ lệ lớn.
C. tỉ lệ trung bình.
D. tỉ lệ nhỏ.
Lời giải
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ có tỉ lệ nhỏ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5
A. Tỉ lệ số và tỉ lệ thức.
B. Tỉ lệ khoảng cách và tỉ lệ thước.
C. Tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách.
D. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước.
Lời giải
Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở hai dạng là tỉ lệ số và tỉ lệ thước
+ Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
+ Tỉ lệ thước: Là tỉ lệ được vẽ dưới dạng thước đo tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài tương ứng trên thực địa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6
A. 5000 cm trên thực địa
B. 500 cm trên thực địa
C. 50 km trên thực địa
D. 5 km trên thực địa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1 : 500.000
B. 1 : 150.000
C. 1 : 100.000
D. 1 : 2000.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 120 km
B. 30 km
C. 400 km
D. 300 km
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 2 km
B. 5 km.
C. 10 km.
D. 8 km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 6000.000
B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 5000.000
C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 600.000
D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 300.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.