Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 10: D. Writing có đáp án

6 người thi tuần này 4.6 583 lượt thi 19 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

217 người thi tuần này

Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1

5.4 K lượt thi 46 câu hỏi
77 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

1.3 K lượt thi 20 câu hỏi
75 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1

1.8 K lượt thi 25 câu hỏi
54 người thi tuần này

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking

13.9 K lượt thi 15 câu hỏi
42 người thi tuần này

Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2

5.3 K lượt thi 40 câu hỏi
39 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. C. Reading có đáp án

0.9 K lượt thi 20 câu hỏi
39 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

7.7 K lượt thi 30 câu hỏi
33 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

852 lượt thi 20 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

The restaurant is in front of my house.

Xem đáp án

Câu 2:

The book store is to the right of the toy store.

Xem đáp án

Câu 3:

“I will visit my grandma this Saturday,” Ann said.

Xem đáp án

Câu 4:

John last returned to his home town 12 years ago.

Xem đáp án

Câu 5:

My village doesn’t have access to clean piped water.

Xem đáp án

Câu 6:

The children couldn't go swimming because the sea was too rough.

Xem đáp án

Câu 7:

They travelled across India and then they flew to Japan.

Xem đáp án

Câu 8:

Colour movies are more interesting than black and white movies.

Xem đáp án

Câu 9:

She loves taking the pictures of blooming flowers.

Xem đáp án

Câu 10:

The TV set did not work properly, so I turned it off.

Xem đáp án

Câu 11:

In spite/love/ Physics/Nariko/decide/become/Chemistry teacher.

Xem đáp án

Câu 12:

Joan/ get wet/ way/ school/ this morning/ because/ she/ forget/ raincoat.

Xem đáp án

Câu 13:

I remember / lock / door / before / leave.

Xem đáp án

Câu 14:

This novel / I / just / read / interesting.

Xem đáp án

Câu 15:

Father’s Day /celebrate/ third Sunday / June / some countries.

Xem đáp án

Câu 16:

The broth / pho ga / make by / stew / chicken bones //.

Xem đáp án

Câu 17:

How many / egg / you / need / make / birthday cake //?

Xem đáp án

Câu 18:

The Beatles / originate / England / 1960s //.

Xem đáp án

Câu 19:

My brother / enjoy / play / piano / when / he / young /.

Xem đáp án

4.6

117 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%